DrayTek Vigor1100ax
DrayTek Vigor1100ax
  • DrayTek Vigor1100ax
  • DrayTek Vigor1100ax
  • DrayTek Vigor1100ax
  • DrayTek Vigor1100ax
  • DrayTek Vigor1100ax

DrayTek Vigor1100ax

Vigor1100ax là mẫu GPON router Wi-Fi AX3000 hướng đến doanh nghiệp SMB, nhà hàng, quán café với khả năng chịu tải từ 100 - 120 người dùng. Sản phẩm trang bị đầy đủ tính năng của router phân khúc SMB như VPN đa giao thức, Firewall (Tường lửa), WiFi Marketing và đặc biệt chuẩn Wi-Fi 6 mang lại tốc độ nhanh hơn cùng cơ chế bảo mật tăng cường.

  • 1 WAN cấu hình tùy chọn GPON hoặc Gigabit RJ45. WAN GPON tương thích với tất cả nhà mạng.
  • 4xLan RJ45 Gigabit, hỗ trợ Multi VLAN.
  • 50.000 NAT Sessions. Khả năng chịu tải 100 - 120 người dùng.
  • 4 anten Wi-Fi 6, tốc độ 3000Mbps (2.4GHz: 574Mbps, 5GHz: 2402Mbps).
  • VPN Server 2 kênh.
  • Loadbalancing: WAN Backup (dự phòng).
  • Web Portal: Tích hợp Wi-Fi Marketing (VNWIFI, AWING).
  • Firewall IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule, v.. v..).
  • DrayDDNS: tên miền động miễn phí của DrayTek.

tháng
3.150.000 VND

Vigor1100ax là mẫu router GPON Wi-Fi 6 cho doanh nghiệp SMB, nhà hàng, quán café với khả năng chịu tải từ 100 - 120 người dùng.

Tiên phong trong hệ GPON router Wi-Fi 6 của DrayTek, Vigor1100ax hướng đến doanh nghiệp SMB, nhà hàng, quán café với khả năng chịu tải từ 100 - 120 người dùng cùng lúc. Sản phẩm cũng được trang bị đầy đủ tính năng của một router phân khúc SMB như VPN đa giao thức, Firewall (Tường lửa), WiFi Marketing và đặc biệt chuẩn Wi-Fi 6 mang lại tốc độ nhanh hơn cùng cơ chế bảo mật tăng cường.

Vigor1100ax có 1 cổng WAN cấu hình tùy chọn GPON hoặc Gigabit RJ45. Cổng WAN GPON tương thích với tất cả nhà mạng.

Băng thông rộng, chịu tải cao

Vigor1100ax hỗ trợ GPON trực tiếp với băng thông đạt mức Gigabit.

Cấu hình phần cứng mẫu Vigor1100ax thể hiện sự mạnh mẽ qua những thông số kỹ thuật ấn tượng; cụ thể giá trị NAT Session đạt mức 50.000, NAT Throughput qua LAN đạt 950Mbps trong khi NAT Throughput qua WiFi thậm chí cao hơn, chạm mức 1Gbps. Điều này đảm bảo sự ổn định, đáng tin cậy cho một hệ thống mạng có đến 120 thiết bị hoạt động cùng lúc. Vì vậy, Vigor1100ax được xem là lựa chọn hàng đầu cho thuê bao Internet sử dụng gói cước 1Gbps.

Nhanh hơn với Wi-Fi 6

Với ưu điểm vượt trội của WiFi 6, Vigor 1100ax có thể xử lý hiệu quả lưu lượng mạng của 50 người dùng cùng lúc.

Với công nghệ WiFi 6, Vigor1100ax đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau người dùng bởi khả năng sử dụng hiệu quả đồng thời trên cả hai băng tần 2,4GHz và 5GHz. Cơ chế ghép kênh phân chia theo tần số trực giao (OFDMA) cùng Bộ dịch vụ cơ bản chồng chéo (OBSS) giúp cải thiện tình trạng tắc nghẽn mạng, giảm độ trễ đến 75% so với chuẩn Wi-Fi thế hệ trước.

Những tính năng tiên tiến của công nghệ WiFi 6 giúp tối ưu hóa hiệu suất và giảm thiểu tắc nghẽn mạng, cung cấp trải nghiệm mạng mượt và ổn định hơn bao giờ hết. Đối với streamer và game thủ phát sóng trực tuyến các nội dung giải trí độ phân giải cao, Vigor1100ax có khả năng xử lý lượng lớn lưu lượng mạng hiệu quả đồng thời ưu tiên lưu lượng truy cập cho các tác vụ đó một cách đáng tin cậy.

VPN

Kết nối mạng riêng ảo (VPN) cho phép người dùng truy cập từ xa đến nguồn tài nguyên doanh nghiệp mà vẫn đảm bảo các tiêu chí bảo mật.

Vigor1100ax được trang bị 2 kênh VPN (IPsec, OpenVPN, WireGuard) mang lại sự tiện lợi và bảo mật cho người dùng khi truy cập từ xa hoặc kết nối đến dữ liệu trung tâm. Tính năng này tăng cường hiệu suất làm việc và bảo vệ dữ liệu của doanh nghiệp.

An toàn với Firewall tích hợp

Vigor1100ax cung cấp các tính năng tường lửa (Firewall) để bảo vệ mạng nội bộ khỏi các mối đe dọa từ Internet, kiểm soát truy cập Internet bằng cách cho phép hay chặn các loại kết nội dựa vào địa chỉ IP, giao thức, ứng dụng hoặc nội dung web (CSM).

Wi-Fi Marketing

Tính năng WiFi Marketing giúp thúc đẩy hoạt động quảng bá doanh nghiệp hiệu quả hơn.

Ngoài các hỗ trợ tùy chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through, Vigor1100ax còn cho phép hỗ trợ tích hợp dịch vụ WiFi Marketing với các nhà phát triển WiFi Marketing hàng đầu Việt Nam như VNWIFI, AWING.

Đây là điểm cộng của mẫu router GPON Vigor1100ax trong việc hỗ trợ doanh nghiệp triển khai hoạt động quảng bá, chương trình khuyến mãi hay lắng nghe thông tin phản hồi từ người dùng nhằm để thay đổi, cải tiến tốt hơn.

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port
  • 1 × GPON WAN
  • 1 × GbE WAN/LAN switchable (P1), 10/100/1000Base-T, RJ-45
  • 3 x GbE LAN (P2~P4), 10/100/1000 Base-T, RJ45
Nguồn

AC - DC Adapter

  • Input: 110-240VAC 50/60Hz
  • Output: 12VDC
Antenna
LED Indicators
Nút điều khiển
  • 1 × Factory Reset Button
  • 1 × Wireless On / Off / WPS Button (WLAN model)
Kích thước
Trọng lượng
Không dây
Chuẩn tương thích

2x2 WiFi 6 Support Concurrent 2.4GHz Band + 5GHz Band

  • 2.4GHz Band: IEEE 802.11b / g / n / ax
  • 5GHz Band: IEEE 802.11a / n / ac / ax
Băng tần
Tốc độ Wi-Fi
  • 2402Mbps (5GHz)
  • 574Mbps (2.4GHz)
Công suất phát
Wireless Security

Encryption

  • WPA / WPA2 / WPA3 / OWE

Security mode

  • WPA3 Personal
  • WPA3/WPA2 Personal
  • WPA2 Personal
  • WPA2/WPA Personal
  • WPA3 Enterprise
  • WPA2 Enterprise
  • WPA2/WPA Enterprise
  • OWE
  • WPA Personal
  • WPA Enterprise

Authentication

  • Pre-shared Key
  • 802.1X
Reception Sensitivity
  • 2 × External Antennas 5dBi for 2.4GHz
  • 2 × External Antennas 5dBi for 5GHz
  • 1 × Internal Antenna 2dBi for 5GHz (WLAN model)
Tính năng Wi-Fi
Phần mềm
WAN
  • WAN Connection Fail-over
  • Physical WAN interfaces, Only ONE interface can be set to Always On.
  • Primary WAN is GPON WAN and set to Always On by default.
  • Virtual WAN Interfaces: VLAN for Ethernet feature
Operation Mode

GPON

  • ITU-T G.984.2 / ITU-T G.984.3 / ITU-T G.988 Class B+
  • PON RX Rate: 2.488Gbps
  • PON TX Rate: 1.244Gbps
  • Wavelength: TX 1310 +/- 20nm, RX 1490 +/- 10nm
  • Output Optical Power: 0.5 ~ 5 dBm @1310 nm
  • Optical Receiver Sensitivity: -28 dBm @1490 nm
  • Connection Type: SC/APC
  • Return Loss: >= 50dB
  • Insertion Loss: <= 0.4 dB

Ethernet & GPON WAN

  • IPv4
  • DHCP Client, Static IP, PPPoE
  • IPv6
  • Tunnel Mode: TSPC, 6rd, Static 6in4
  • Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6
  • WAN Function
  • WAN Connection Fail-over
  • WAN Budgets
  • Load Balance/Route Policy
  • 802.1q Multi-VLAN Tagging (0~4094)
  • IP Alias (Max. 8)

Ethernet LAN

  • IPv4/IPv6 DHCP Server
  • Static Routing/RIP/BGP/OSPF
  • Multiple Subnet
  • Port/Tag-based VLAN
Network
  • DHCP Client / Relay / Server
  • Customize DHCP Option
  • DHCPv6 Server
  • Static IPv6 Address Configuration
  • IGMP v2/v3
  • IGMP Proxy, IGMP Snooping
  • Dynamic DNS
  • DNS Cache / Proxy
  • DNS Security
  • DNS forwarding
  • LAN DNS
  • NTP Client
  • Hotspot Web Portal (1 profile)
  • RADIUS Client
  • UPnP
  • Wake on LAN
IPv6 Network
  • Tunnel Mode: TSPC, 6rd, Static 6in4
  • Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6
Management
  • Web-Based User Interface (HTTP / HTTPS)
  • Command Line Interface (Telnet / SSH)
  • Auto Logout
  • Dashboard
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup / Restore
  • Built-In Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via HTTP / TFTP / TR-069
  • Logging via Syslog
  • Syslog Explorer
  • SNMP v2c / v3
  • Object-Based SMS / Mail Alert
  • Management Session Time Out
  • Multi-Level Management (admin / user)
  • External Device Detection (Master Mode)
  • TR-069
  • Self-Signed Certificate
  • Support Multi-Firmware Upgrade Utility
Chất lượng dịch vụ
VPN
  • Up to 2 VPN Tunnels
  • Protocol: IPsec, OpenVPN, WireGuard
  • Encryption: Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : SHA1, SHA256
  • IKE Authentication : Pre-shared Key and
  • Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • Ipsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
Tính năng nâng cao
USB
Thông số khác
Chứng chỉ
Môi trường
  • Operating Temperature 0-40℃
  • Operating Humidity: 10-80% non-condensing

Hỗ trợ

Datasheet

Hướng dẫn sử dụng

Giải pháp liên quan