MENU
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APTEK - CUDY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DINTEK - NOYAFA
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WITEK - VOLKTEK
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APTEK - CUDY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DINTEK - NOYAFA
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WITEK - VOLKTEK
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Your Cart
Empty Cart
Go to checkout
Tìm kiếm...
Trang chủ
Hỗ trợ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
Chuyên mục phụ
Câu chuyện thành công và các giải pháp mạng doanh nghiệp ( Case Studies )
1. Case Study: Nâng Cao An Ninh và Hiệu Suất Mạng tại Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương với DrayTek Vigor3912S
2. DrayTek Vigor3912S: Giải Pháp UTM / NGFW Cho Doanh Nghiệp Với Chi Phí Hợp Lý
3. IP Reputation ( BrightCloud ): Giải pháp bảo vệ doanh nghiệp của bạn trước các cuộc tấn công tìm ẩn
4. Web Content Filter ( BrightCloud ): Giải pháp kiểm soát truy cập web độc hại toàn diện
5. Case Study: Quản lý và phân phối lưu lượng Internet trên tàu biển sử dụng DrayTek Vigor
Vigor3912S Next-generation Firewall
1. Vigor3912S - Hướng dẫn sử dụng IP Reputation
2. Vigor3912S - Hướng dẫn sử dụng Suricata (IDS/IPS)
3. Vigor3912S - Cài đặt AdGuard Home
4. Vigor3912S - Hướng dẫn sử dụng Smart Action
5. Vigor2962 | Vigor3910 | Vigor3912 - Giới thiệu về Smart Action
Các mô hình hệ thống mạng thông dụng
1. Vigor2925 / DrayOS -- APTEK AC752P [4 SSID / 4 lớp mạng]
2. Vigor2912 / DrayOS -- APTEK AC752P [Quán cafe: SSID Khách và SSID Staff]
3. Vigor2912 / DrayOS -- VigorAP [2 SSID / 2 lớp mạng]
4. Vigor2926 / DrayOS -- access switch G2280 -- access switch G1280
5. Vigor3910 / DrayOS -- core switch G2280x (DHCP server/Routing) -- access switch G1280
6. Vigor2926 / DrayOS -- access switch G1280 -- VigorAP [Nhiều SSID với Vlan]
7. Thiết lập hệ thống Wi-Fi Mesh cho nhà 3 tầng
8. [DrayOS] NAT port Server, Đầu Ghi, Camera qua kênh VPN
9. Mô hình kết hợp Vigor2926- G1080/P1092- AP903 cấp Wi-Fi cho nhân viên và Khách
10. DrayOS – Mô phỏng High Availability HA (tăng khả năng chịu tải)
11. Vigor3910 / DrayOS -- core switch G2282x (DHCP server/Routing) -- access switch G1280
12. G2282x - SG2082P V2 - hướng dẫn cấu hình tăng băng thông nội mạng với LACP
DrayTek Cloud / SD-WAN / DrayTek Controller
DrayTek Cloud (miễn phí ==> https://cloud.draytek.vn)
Cấu hình Router qua DrayTek Cloud
1. Hướng dẫn cấu hình router DrayTek kết nối dịch vụ Cloud Free
2. DrayTek Cloud - Hướng dẫn khôi phục password của thiết bị DrayTek Router
3. DrayTek Cloud - Cấu hình nhanh VPN qua DrayTeK Cloud
4. DrayTek Cloud - HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH TỪ XA TỪNG THIẾT BỊ CỤ THỂ
Cấu hình Access Point qua DrayTek Cloud
1. DrayTek Cloud - Cấu hình AP Profile và áp dụng cho toàn bộ Vigor AP
2. DrayTek Cloud - Cấu hình AP Load Balance
3. DrayTek Cloud - Cấu hình VigorAP kết nối DrayTek cloud
Cấu hình Swicth qua DrayTek Cloud
1. Kết nối VigorSwitch với DrayTek Cloud
2. DrayTek Cloud - Cấu hình chia VLAN cho VigorSwitch bằng DrayTek Cloud
3. DrayTek Cloud - Reboot AP/Camera từ xa bằng cách OFF/ON port PoE VigorSwitch
Quản trị và xuất báo cáo qua DrayTek Cloud
1. Cài đặt DrayTek VigorACS trên Linux
2. Nâng cấp DrayTek VigorACS
3. DrayTek Cloud - Đổi tên Network
4. DrayTek Cloud - Hướng dẫn đổi thông tin kết nối thiết bị với Cloud (username / password TR069)
5. DrayTek Cloud - Hướng dẫn đổi password đăng nhập Cloud
6. DrayTek Cloud - Hướng dẫn nâng cấp firmware
7. DrayTek Cloud - Monitoring
8. DrayTek Cloud - Backup và Restore thiết bị
9. DrayTek Cloud - Tăng cường bảo mật với Google Authenticator
10. DrayTek Cloud - Định vị thiết bị lên bản đồ google map
11. DrayTek Cloud - Cấu hình nhánh TR-069 cho tất cả các thiết bị DrayTeK trong hệ thống
12. DrayTek Cloud - Hướng dẫn đổi tên thiết bị DrayTek
13. DrayTek Cloud - Tạo Network mới
14. DrayTek Cloud - Tạo User quản lí mới
Tự động cấu hình - Auto Provision / DrayTek Cloud
1. DrayTek Cloud - Tự động đổ cấu hình xuống VigorAP (Auto Provision)
2. DrayTek Cloud - Cấu hình Auto Reboot thiết bị (Auto Provision)
3. DrayTek Cloud - Cấu hình lập lịch reboot nhiều thiết bị cùng lúc
4. DrayTek Cloud - Cấu hình tự động nhiều VigorAP
SD-WAN (miễn phí trên DrayTek Cloud)
1. Kích hoạt SD-WAN trên DrayTek Cloud
2. [SD-WAN] Cấu hình định tuyến dịch vụ (Route Policy) cho toàn bộ router cùng lúc / DrayTek Cloud
3. [SD-WAN] Cấu hình Load balance mode cho nhiều Router cùng lúc / DrayTek Cloud
4. [SD-WAN] Định tuyến tự động cho VoIP để tối ưu chất lượng cuộc gọi / DrayTek Cloud
5. [SD-WAN] VPN - Hub And Spoke: Hướng dẫn cấu hình trên / Cloud DrayTek
6. [SD-WAN] VPN - Full Mesh: Hướng dẫn cấu hình trên / Cloud DrayTek
VigorAPM (Wireless Controller)
1. Vigor2926/DrayOS - Tự động phát hiện và cấu hình cho tất cả VigorAP trong mạng LAN (APM)
2. Cấu hình hàng loạt VigorAP cùng lúc (với Wireless Profile tạo trước)
3. Vigor2926/DrayOS - Tự động phát hiện và cấu hình 4 SSID / 4 Vlan cho VigorAP (APM)
4. Cấu hình chia tải (Load balance) cho các VigorAP
5. Sao lưu và phục hồi cấu hình; Nâng cấp firmware và reboot từ xa
6. Vigor3900/2960/300B - Hướng dẫn sử cấu hình tự động 4 VLAN cho toàn bộ VigorAP trong mạng LAN
7. Vigor3900/2960/300B - Cấu hình tự động cho toàn bộ VigorAP trong mạng LAN
8. Cấu hình VigorAP làm Virtual Controller (VigorAP 903 | 912C | 918R | 1000C)
VigorConnect (Wireless Software Controller miễn phí)
1. VigorConnect - Hướng dẫn cấu hình Vigor Access Point
2. VigorConnect - Hướng dẫn cấu hình Maintenance trên VigorAP
3. VigorConnect - Hướng dẫn kết nối và cấu hình VLAN trên VigorSwitch
4. VigorConnect - Phần mềm quản lý tập trung miễn phí
5. VigorConnect - Chỉ đồng bộ vài thống số cấu hình Wi-Fi
6. Vigor Connect - Quản lý MAC Address thiết bị truy cập Wi-Fi
IPv6 - Các hướng dẫn trên DrayTek Vigor
1. DrayOS 4 - Cấu hình chạy IPv6 (Dual Stack / Static)
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình IPv6 (Dual Stack / Static)
3. DrayOS 4 - Hướng dẫn Cấu hình IPv6 (Dual Stack / PPP)
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Cấu hình IPv6 (Dual Stack / PPP)
DrayOS 5 (Vigor2136-1100)
Cấu hình đồng bộ GPON
1. Vigor1100ax - Hướng dẫn Clone GPON SN
2. Vigor1100ax - Cấu hình đồng bộ PON (VNPT)
3. Vigor1100ax - Cấu hình đồng bộ PON (Viettel)
Internet IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. Vigor1100ax - Cấu hình kết nối Internet / IPTV
2. DrayOS 5 - Hướng dẫn đổi IP lớp mạng LAN
3. DrayOS 5 - Hướng dẫn cấu hình Wi-Fi
4. DrayOS 5 - Hướng dẫn NAT Port camera - đầu ghi - server
5. DrayOS 5 - Hướng dẫn chia VLAN - mỗi port 1 vlan 1 lớp mạng
6. DrayOS 5 - Hướng dẫn cấu hình IPv6
7. Vigor1100ax - cấu hình kết nối internet bằng WAN Ethernet
8. DrayOS 5 - Kết nối Internet sau modem khác (mode Static IP/ DHCP)
9. DrayOS 5 - Hướng dẫn cấu hình phát Wi-Fi cùng lớp mạng router chính
10. Vì sao khi sử dụng băng tầng 160Mhz các SSID 5Ghz mất nhiều thời gian hơn để xuất hiện
11. DrayOS 5 - Hướng dẫn cấu hình nhiều SSID nhiều lớp mạng
12. DrayOS 5 - hướng dẫn cấu hình APM đồng bộ cấu hình VigorAP
13. DrayOS 5 - Hướng dẫn tối ưu Wi-Fi
Tường lửa - quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. DrayOS 5 - Hướng dẫn chặn Internet theo IP
2. DrayOS 5 - Hướng dẫn chặn Web theo từ khóa keyword
3. DrayOS 5 - Hướng dẫn tạo firewall chặn Internet cho hệ thống có nhiều đối tượng
4. DrayOS 5 - Hướng dẫn chặn Internet theo thời gian
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. DrayOS 5 - Hướng dẫn cấu hình Dynamic DDNS sử dụng tên miền động No-IP
2. DrayOS 5 - Hướng dẫn sử dụng dịch vụ tên miền động DrayDDNS
3. DrayOS 5 - hướng dẫn cho phép truy cập Router từ ngoài internet
4. DrayOS 5 - Hướng dẫn đổi mật khẩu thiết bị
5. DrayOS 5 - Hướng dẫn nâng cấp firmware cho thiết bị
6. DrayOS 5 - Hướng dẫn Backup và Restore cấu hình
7. DrayOS 5 - Hướng dẫn khôi phục cấu hình với mật khẩu tùy chỉnh
VPN Host-to-LAN (Client to site)
1. DrayOS 5 - VPN Host to LAN với Wireguard VPN
2. DrayOS 5 - VPN Host to LAN với OpenVPN
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. DrayOS 5 - VPN LAN to LAN Giữa Vigor1100ax và DrayOS 4 (IPsec VPN)
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
1. DrayOS 5 - Cấu hình Internet và MetroNet
DrayOS 4 (Vigor2133-2912-2915-2925-2926-2927-2952-2962-3220-3910-1000B)
Debug - Các công cụ tìm lỗi hệ thống
1. Phân biệt tín hiệu đèn trên V2925FN
2. Xử lý lỗi trường hợp DrayDDNS báo Inactivated
3. DrayOS - Cấu hình lưu Syslog trên máy tính với DrayTeK Syslog Tool
4. DrayOS - Xử lý lỗi DrayDDNS bị nhận diện nhầm web tấn công (báo đỏ)
5. DrayOS - sử dụng Syslog Explorer tìm dịch vụ cần chặn
6. Vigor2962 | Vigor3910 – Hướng dẫn lấy Debug Logs
7. Hướng dẫn quét và tìm IP các thiết bị DrayTek trong mạng LAN
8. DrayOS - Khắc phục download file lớn bị lỗi
9. DrayOS - Hướng dẫn lấy log tự động bằng telnet
10. Vigor2927Fac - Hướng dẫn phân biệt tín hiệu đèn
11. DrayOS - Sử dụng Syslog tool để kiểm tra thiết bị đang truy cập những dịch vụ gì
12. [Debug] Sử dụng tool ping để kiểm tra hệ thống mạng
13. [Debug] Tìm và phát hiện DHCP giả mạo - Ghi log 24/24
14. DrayOS - Ngăn chặn Cam Imou - Ezviz gửi nhiều session khi chạy P2P
15. DrayOS - Ngăn chặn người dùng xem cam Imou - Ezviz bẳng P2P (khiến session tăng cao)
16. DrayOS - Giám sát Vigor Router bằng Webhook Server
17. DrayOS - Sử dụng Teraterm lấy Console Logs qua Telnet
18. DrayOS - Ghi Log thiết bị sử dụng vượt ngưỡng cho phép
19. Debug - Hướng dẫn check mở port (NAT) bằng cách sử dụng HFS
Internet IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. [Vigor2860] Cấu hình nhanh Vigor2860
2. Cấu hình nhanh Internet, IPTV, Static IP
3. Hướng dẫn Cấu hình Internet 3G/4G
4. Đổi địa chỉ IP cho lớp mạng LAN
5. Cấu hình dãy IP public (IP Route / IP Alias)
6. Cấu hình NAT port cho Camera, web server và các dịch vụ khác
7. Cấu hình Internet có VLAN và IPTV
8. DrayOS - Cấu hình chia mỗi Port LAN một VLAN một lớp mạng
9. Danh sách các máy in tương thích với DrayTek
10. Hướng dẫn cấu hình FTP Server với USB Disk
11. Hướng dẫn cấu hình Printer Server
12. Hướng dẫn đăng ký và cài đặt tên miền động NO-IP
13. Hướng dẫn cấu hình NAT port cho Camera IP - Không giới hạn số lượng
14. Hướng dẫn cấu hình cố định IP theo địa chỉ MAC (Bind IP to MAC)
15. Hướng dẫn cấu hình Routing giữa 2 Router
16. Lập lịch tắt wifi cho vigor 2925N/2912N/2860N
17. Danh sách những loại máy in (Printer) tương thích với Router Vigor
18. Hướng dẫn tăng tốc phần cứng trên Vigor2925 (chạy mode PPPOE băng thông 900Mbps)
19. Huớng dẫn cấu hình dịch vụ truyền hình FPT
20. Vigor2915ac- Cấu hình WAN2 hoạt động với chế độ Wireless WAN (thu sóng từ nguồn phát Wi-Fi)
21. Hướng dẫn định tuyến dịch vụ MyTV của VNPT
22. DrayOS - Mở port cho nhiều web server với IP Alias (dãy IP public)
23. Vigor3910 – Đổi thuộc tính port WAN- LAN trên vigor3910
24. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi cùng lớp mạng với router chính
25. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi khác lớp mạng
26. DrayOS – Giới hạn thiết bị sử dụng dịch vụ IPTV FPT
27. DrayOS - Hướng dẫn bật tăng tốc phần cứng để chạy nhanh hơn
28. DrayOS - Cấu hình Router sử dụng DNS mong muốn
29. DrayOS – Cấu hình router Draytek sử dụng USB 3G /4G backup Innternet trực tiếp
30. DrayOS – Tăng cường bảo mật khi nat port với Port Knocking
31. Vigor2962 - Hướng dẫn cấu hình LAG
32. DrayOS 4 - Hướng dẫn kết nối đường truyền đa phiên PPPoE
33. Vigor2962 - Cấu hình Load Balancing 4 đường truyền Internet
34. Vigor2962 | Vigor3910 | Vigor3912 - Hướng dẫn dùng tool nhân bản nhiều WAN ảo - đa phiên
Cân bằng tải Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông
1. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo nhiều cách (IP/Port) (Domain/URL)
2. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo tên miền (Domain / URL)
3. Hướng dẫn cấu hình giới hạn phiên kết nối (Session Limit)
4. Hướng dẫn cấu hình Giới hạn Băng thông (Bandwidth Limit)
5. Hướng dẫn cấu hình định tuyến theo Country (quốc gia)
6. DRAY OS - Chuyển line game cho phòng NET
7. Hướng Dẫn QoS cho phòng NET
8. DrayOS - Hướng Dẫn tạo Rule QoS theo Source IP | Dest IP | Service
9. DrayOS - Định tuyến ưu tiên băng thông quốc tế
10. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình ưu tiên băng thông với APP QoS
11. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình HA (Hot Standby)
12. DrayOS - Load Balancing và Failover dựa trên chất lượng đường truyền (WAN quality)
13. DrayOS - Hướng dẫn quy định cơ chế load balance IP base hoặc session base cho từng dịch vụ riêng biệt
14. DrayOS – Hướng dẫn sử dụng tính năng giới hạn băng thông theo ứng dụng (Bandwidth Limit theo APP)
15. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến internet theo ứng dụng (APP Policy)
Tường lửa - quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. Tổng quan về Firewall / Filter trên DrayTek
2. Kết hợp URL/Keyword và DNS filter để chặn trang web https
3. Cấu hinh LAN DNS
4. Kết hợp Web Content Filter và DNS filter để chặn trang web https
5. Cấu hình lọc địa chỉ IP / MAC / URL / Port
6. Giải pháp lọc web đen cho gia đình
7. Cấu hình Cisco Umbrella Web Content Filter
8. Tìm hiểu về DoS trên DrayTek Vigor
9. Tìm hiểu về DoS Defense trên DrayTek Vigor
10. Hướng dẫn Filter theo CSM APP Enforcement trên DrayTek chạy DrayOS
11. Cấu hình phát WIFI lớp mạng riêng Vigor2912N, Vigor2925N
12. Hướng dẫn đăng kí tài khoản MyVigor
13. Chặn Facebook, Youtube theo CSM APP Enforcement
14. Hướng dẫn chặn tất cả chỉ cho phép truy cập vào website mong muốn trên Vigor2925
15. Hướng dẫn chặn SMB trên Vigor DrayOS
16. Hướng dẫn cấu hình chặn firewall theo quốc gia (Country )
17. Giải pháp quản lý truy cập internet cho hệ thống Wi-Fi, nhà trọ (User Management)
18. DrayOS - Bảo vệ server trước các tấn công từ quốc gia nguy cơ cao
19. DrayOS – Hướng dẫn kích hoạt bản quyền và sử dụng Web Content Filter (WCF)
20. DrayOS – Phương Án bảo mật khi mở port cho server (NAT Port)
21. DrayOS – Hướng dẫn chặn sử dụng Teamviewer / Ultraviewer với policy rule
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. Lưu syslog lên USB disk
2. Hướng dẫn nâng cấp firmware
3. Hướng dẫn Backup và Restore cấu hình
4. Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
5. Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng DrayDDNS
6. Hướng dẫn đăng ký chứng chỉ SSL Let's Encrypt trên DrayTek
7. Hướng dẫn hạn chế dò password đăng nhập với Brute Force Protection
8. Hướng dẫn gia hạn dịch vụ DrayDDNS
9. Hướng dẫn khôi phục cấu hình với mật khẩu tùy chỉnh
10. Hướng dẫn cấu hình lập lịch auto reboot
11. Hướng dẫn kiểm tra tài khoản MyVigor trên thiết bị router DrayTek
12. Hướng dẫn cấu hình SNMP trên Router DrayTek (PRTG)
13. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
14. DrayOS - Tăng cường bảo mật truy cập DrayTeK router từ Internet với mOPT
15. DrayOS - Đổi mật khẩu đăng nhập thiết bị
16. DrayOS - Quản lý truy cập Router DrayTek từ xa với Access List (ACL)
17. DrayOS - Cấu hình Mail Alert / Gửi Mail cảnh báo
18. DrayOS - Kích hoạt DoS defense và chặn các IP tấn công Router
19. DrayOS - Giải pháp tăng cường bảo mật cho router DrayTek
20. DrayOS - Hướng dẫn tạo và sử dụng Certificate (CA) tự đăng kí trên Router
21. DrayOS - Những tính năng có thể Backup/Restore qua lại giữa các Model
22. DrayOS - Giới hạn thiết bị truy cập router trong LAN với IP Object
23. DrayOS - Phục hồi firmware cho thiết bị lỗi
24. DrayOS – Tại sao bộ nhớ RAM (Memory Usage) luôn ở mức cao
25. Google Mail - Cấu hình cho phép DrayTek sử dụng Google Mail gởi cảnh báo
26. Hướng dẫn up firmware Vigor2915 series
27. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Vigor Router gởi cảnh báo đến Telegram
28. Hướng dẫn tạo Chatbot trên Telegram
29. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Chatbot Telegram như SMS Provider
30. DrayOS – Hướng dẫn quản lý truy cập router từ xa xác thực 2FA bằng cách gửi SMS qua Telegram
VPN Host-to-LAN (Client to site)
Windows VPN đến Vigor Router
1. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN PPTP Host-to-LAN
2. [Windows][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [Windows][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
4. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN IPsec Host-to-LAN
5. [Windows] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
6. [Window][Smart VPN] Cấu hình VPN IKEv2 EAP với Vigor Router sử dụng Let’s Encrypt
7. [Window][Bảo mật][Hiệu năng] - Wireguard VPN Host to LAN
8. [Wireguard] – Tạo nhiều account VPN Host to LAN cùng lúc
9. DrayOS - Bảo mật cho VPN Host to Lan với Google Authenticator
10. DrayOS - VPN host to LAN với Matcher VPN của DrayTeK
Android VPN đến Vigor Router
1. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
3. [Android] Kết nối VPN IPsec XAuth trên Android
4. [Android][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
5. [Android] - Wireguard VPN Host to LAN
iOS VPN đến Vigor Router
1. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
2. [iOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [iOS] Hướng dẫn cấu hình L2TP over IPSec VPN Host-to-LAN
4. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
5. [iOS]Kết nối VPN IPsec Xauth trên IOS
MacOS VPN đến Vigor Router
1. [macOS] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [macOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
3. [macOS] Kết nối VPN IPsec Xauth
4. [macOS] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
Bảo mật cho VPN host-to-lan
1. Ứng dụng mOTP để bảo vệ mật khẩu VPN Client (Smart VPN)
2. Chuyển đổi default gateway của máy tính khi kết nối VPN Host-to-LAN
3. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua Radius
4. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua LDAP
5. Giải pháp triển khai SSL VPN làm việc từ xa với DrayTek trên hệ thống hiện tại
6. Tăng cường bảo mật bằng cách kiểm soát người dùng VPN
7. Hướng dẫn cấu hình VPN với password dùng một lần (mOTP)
8. Quy định Domain được phép kết nối VPN Host to LAN
9. DrayOS - Tổng Quát về Two-Factor Authentication (2FA) trong giải pháp VPN
10. DrayOS - Cấu hình VPN sử dụng Two Factor Authentication 2FA (TOTP) trên Smart VPN Client
11. DrayOS – Hướng dẫn VPN 2FA bằng cách gửi SMS xác thực qua Telegram
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. Hướng dẫn cấu hình giao thức IPSEC cho VPN LAN-to-LAN
2. VPN Load Balancing (Tăng băng thông VPN với nhiều kết nối cùng lúc)
3. Hướng dẫn cấu hình SSL VPN cho VPN LAN-to-LAN
4. Hướng dẫn sử dụng tính năng CVM - Central VPN Management
5. Hướng dẫn tạo dự phòng cho kênh thuê riêng với DrayTek VPN
6. Giới thiệu tính năng CVM - Central VPN Management
7. Cấu hình Router kết nối MetroNET (L3VPN)
8. VPN cùng lớp mạng giữa Vigor2926 với Vigor2912
9. Hướng dẫn cấu hình IKEv2 cho VPN LAN-to-LAN
10. Hướng dẫn cấu hình giao thức PPTP cho VPN LAN-to-LAN
11. Hướng dẫn quản lý truy cập VPN LAN-to-LAN
12. DrayOS - VPN LAN to LAN sử dụng OpenVPN
13. DrayOS - VPN LAN to LAN với sử dụng Wireguard
14. DrayOS - Kết nối VPN trong hệ thống có nhiều lớp mạng với IPsec multiple Phase SA
15. DrayOS - Kết nối VPN IPSEC với Pre-Shared Key riêng cho từng site
16. DrayOS - VPN nhiều site- nhiều lớp mạng với định tuyến động BGP
VPN với thiết bị hãng khác (LAN-to-LAN)
1. Hướng dẫn cấu hình VPN DrayTek và Cisco ASA
2. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Main Mode)
3. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Aggressive Mode)
4. DrayOS – VPN Wireguard giữa DrayTek và Pfsense
5. DrayOS - Kết nối IPSEC IKEv2 VPN giữa Vigor Router Pfsense
VPN đến NordVPN ExpressVPN...
1. DrayOs - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với NordVPN và định hướng dịch vụ qua VPN (IPSec IKEv2)
2. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với SurfShark VPN (IPSec IKEv2)
3. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với Hotspot Shield VPN (openVPN)
4. DrayOS – Kết nối VPN giữa DrayTEK và KeepSolid bằng giao thức L2TP/IPSEC
VPN - Các hướng dẫn khác
1. Giải pháp cho nhân viên làm việc từ xa với DrayTek
2. Giải pháp Kết nối VPN an toàn từ ngoài văn phòng cho nhóm nhân viên
3. Hướng dẫn đổi thông số MTU VPN trên router DrayTek
4. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
5. Một số Lỗi thường gặp khi VPN
6. khắc phục báo lỗi PPP khi sử dụng Smart VPN client
7. DrayOS - Tạo kênh VPN backup cho kênh thuê riêng
8. Triển khai nhanh VPN host to LAN để làm việc tại nhà với DrayTek Vigor2912
9. Kết nối VPN nhiều Site / nhiều lớp mạng với More Subnet
10. DrayOS - Khắc phục lỗi không thể kết nối SSL VPN khi nâng cấp iOS/ macOS
11. DrayOS - Định Tuyến dịch vụ qua kênh VPN site to site
12. Tại sao kênh VPN không kết nối? Và Cách xử lý một số lỗi cơ bản dựa vào báo lỗi trên Syslog
13. Vigor3910| Vigor3912 - Hướng dẫn cấu hình VPN from LAN
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
Triển khai trên 01 cổng vật lý (sử dụng vlan tag)
1. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / Routing)
2. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / NAT)
3. Hướng dẫn cấu hình Router DrayTek chạy L3VPN kết nối Server nội bộ
4. Hướng dẫn cấu hình internet - kênh thuê riêng - L2VPN chung đường truyền
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server chung đường truyền
Triển khai trên 02 cổng vật lý riêng biệt
1. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu LAN)
2. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (RIP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
3. Hướng dẫn kết hợp internet và kênh thuê riêng(L2VPN) khác đường truyền
4. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác line internet (Force NAT)
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng giữa 2 chi nhanh (L2VPN-LAN)
6. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác đường truyền (Đấu LAN)
7. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu WAN)
DrayTek kết hợp thiết bị lưu trữ NAS (QNAP/Synology)
1. Kết nối Vigor Router với RADIUS Server trên QNAP/ Synology
2. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực RADIUS Server
3. Cấu hình Web Portal xác thực RADIUS Server
4. VigorAP - Xác thực kết nối Wi-Fi bằng 802.1x (Radius server)
5. Kết nối Vigor Router với LDAP Server trên QNAP
6. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực LDAP Server
1. Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
DrayTek Router APP (Cấu hình và quản lý trên router DrayTek)
1. DrayTek Router (Android) - Hướng dẫn kết nối - cấu hình nhanh Vigor router bằng ứng dụng DrayTek Router
2. DrayTek Router (Android) – Hướng dẫn đổi lớp mạng LAN
3. DrayTek Router (Android) – Hướng dẫn đổi tên và mật khẩu Wi-Fi
4. DrayTek Router (Android) - Hướng dẫn thêm router đang hoạt động
5. DrayTek Cloud - Đưa cùng lúc nhiều thiết bị lên cloud bằng DrayTek Router app
DrayTek VigorAP (Access Point)
VigorAP (DrayOS4: 903, 910C, 912C, 918, 920,...)
DrayTek Wireless APP
1. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn sử dụng APP DrayTek Wireless
Các hướng dẫn cơ bản cho VigorAP
1. Hướng dẫn chọn channel tối ưu cho Wireless
2. Cấu hình nhanh - Làm Access Point phát Wifi
3. Cấu hình Repeater - Mở rộng vùng phủ sóng
4. Cấu hình WDS - Mở rộng vùng phủ sóng
5. Cấu hình phát 4 SSID với 4 lớp mạng khác nhau
6. Cấu hình chứng thực với username / password (Radius - 802.1x)
7. Airtime Fairness - Tối ưu băng thông cho mạng không dây
8. Lâp lịch tắt mở WiFi theo thời gian
9. Lập lịch khởi động (reboot) lại thiết bị theo thời gian
10. Triển khai hệ thống Wi-Fi chuyên nghiệp (Nhà hàng, Khách sạn, Coffee)
11. Thiết lập hệ thống Wi-Fi Roaming
12. Quản lý thiết bị di động (Cho phép hoặc cấm điện thoại kết nối Wi-Fi)
13. Cấu hình Band Steering - Cải thiện năng lực cho các VigorAP dual band
14. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình WDS
15. Tạo mạng Wi-Fi riêng cho Khách và giới hạn truy cập cho SSID Khách
16. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình chống câu trộm sóng (repeater)
17. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cải thiện khả năng phát sóng bằng cách điều chỉnh Regulation về FCC
18. VigorAP- cấu hình lưu Syslog trên máy tính với DrayTek Syslog tool
19. VigorAP - Nhận biết tin hiệu đèn trên VigorAP 912C| 960C| 1000C| 903
20. Hướng dẫn chọn Channel WirelessLAN tối ưu với Interference Monitor trên VigorAP
21. Cấu hình Wi-Fi xác thực 802.1X (Router làm Radius Server)
22. Cấu hình Wi-Fi VigorAP xác thực 802.1X (Router làm Radius Server)
23. Cấu hình Wifi xác thực 802.1X (VigorAP làm Radius Server)
24. VigorAP - Hướng dẫn lấy Wireless Debug log trên Vigor AP
Wireless Mesh (AP903 - AP912C - AP918R - AP920R - AP1000C)
1. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình Wireless Mesh trên điện thoại
2. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình Wireless Mesh trên máy tính
3. Vigor2926AC - Hướng dẫn cấu hình Mesh với VigorAP
4. Cấu hình Mesh trên VigorAP sử dụng uplink có dây
VigorAP (DrayOS5: 1062C, 962C, 805)
1. VigorAP (DrayOS5) - Cấu hình phát Wi-Fi
2. VigorAP (DrayOS5) - Cấu hình phát nhiều SSID với nhiều lớp mạng khác nhau
3. VigorAP (DrayOS5) - Hướng dẫn cấu hình Access List truy cập WI-FI
4. VigorAP (DrayOS 5) - Cấu hình Fast Roaming với VigorAP
5. VigorAP (DrayOS5) - Lập lịch khởi động (reboot) lại thiết bị theo thời gian
6. VigorAP (DrayOS5) - Lập lịch phát sóng WiFi cho VigorAP
7. VigorAP (DrayOS5) - Hướng dẫn cấu hình MESH
LinuxOS (Vigor2960 / 3900 / 300B)
Internet - IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Internet cáp quang / AON / GPON
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Internet 3G / 4G / LTE
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình IPTV (MyTV | NetTV | IPTV)
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn lập lịch tự động Reboot
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình dãy IP Public
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình tên miền động DDNS (DynDns, No-IP,...)
7. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình NAT port / DMZ (Port Redirection)
8. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng/vlan 802.1q (Trunking)
9. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng - Mỗi port một lớp mạng
10. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPTV
11. Vigor2960 / 3900 - Cấu hình Multi-WAN với Sub-Interface
12. Vigor2960 / 3900 / 300B – Cấu hình sử dụng dịch vụ IPTV FPT (IGMP Proxy)
13. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Bind IP to MAC
Cân bằng tải - Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Cân bằng tải nhiều đường truyền internet (IP Based)
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Cộng băng thông nhiều đường truyền Internet (Session Based)
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Policy Route và Load Balance rule (Định tuyến dịch vụ theo WAN)
4. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình High Availability - Chạy song song 2 thiết bị để dự phòng (Hot - Standby mode)
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình High Availability - Chạy song song 2 thiết bị để tăng khả năng chịu tải (Active - Standby mode)
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình giới hạn băng thông theo địa chỉ IP
7. Vigor2960 - Chuyển line game cho phòng NET
Tường lửa quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Lọc từ khóa (URL content filter) theo thời gian
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Chặn trang web theo tên miền (Áp dụng chặn trang https)
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan / lớp mạng riêng
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý người dùng bằng User / Password qua LDAP
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Web Portal / WiFi marketing
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Firewall Filter theo IP / Port / MAC / DOMAIN / TIME / COUNTRY
7. Hướng dẫn chặn SMB trên Vigor LinuxOS
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Lưu syslog lên USB disk
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn nâng cấp firmware
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn dẫn sử dụng chức năng Central AP Management cầu hình nhiều VigorAP cùng lúc
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hạn chế dò password đăng nhập với Fail to Ban
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng tên miền động DrayDDNS
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình lập lịch auto reboot
7. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình router DrayTek kết nối TR-069 với cloud DrayTek
8. Vigor3900 / 2960 / 300B Phục hồi địa chỉ MAC mặc định
VPN Host-to-LAN (Client to site)
Windows VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình PPTP VPN Host-to-LAN
2. Vigor2960 / 3900 - Ứng dụng mOTP để bảo vệ mật khẩu VPN
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
4. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPsec VPN Host-to-LAN
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
6. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình VPN với password dùng một lần(mOTP)
7. Vigor3900 / 2960 - Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua LDAP
iOS VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Hướng dẫn cấu hình giao thức IKEv2 trên Linux OS cho VPN Host-to-LAN trên IOS
2. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN trên IOS
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN trên IOS
MacOS VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host to LAN trên MAC
2. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN trên MAC OS
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPSEC VPN LAN-to-LAN
2. Vigor2960 / 3900 - IPSEC VPN LAN-to-LAN
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn IPSEC VPN cho LAN-to-LAN (Kết nối 2 Văn phòng với nhau)
4. Vigor2960 / 3900 - VPN Load Balancing (Tăng băng thông VPN với nhiều kết nối cùng lúc)
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN LAN-to-LAN
6. Vigor2960 / 3900 - Giới thiệu tính năng CVM - Central VPN Management
7. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn sử dụng tính năng CVM - Central VPN Management
8. Vigor2960 / 3900 - Cấu hình Router kết nối MetroNET (L3VPN)
9. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình PPTP VPN LAN-to-LAN
10. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN LAN-to-LAN
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn tạo đường internet dự phòng thông qua kênh riêng L2VPN
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Kết hợp internet và kênh thuê riêng
3. Vigor2960 / V3900 / V300B - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
4. Vigor2960 / V3900 / V300B - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (RIP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
DrayTek Switch
VigorSwitch G1282 | P1282 | Q2220x
1. G1282 – Hướng dẫn đổi IP đăng nhập
2. G1282 - Hướng dẫn đổi password đăng nhập
3. G1282 - Hướng dẫn reset default thiết bị
4. G1282 – Hướng dẫn nâng cấp firmware thiết bị
5. G1282 – Hướng dẫn backup & restore cấu hình thiết bị
6. G1282 – Hướng dẫn thay đổi tốc độ port
7. G1282 - hướng dẫn chia VLAN trên Switch
8. G1282 – Hướng dẫn Cấu hình Static Trunk
9. G1282 – Hướng dẫn cấu hình IP Conflict Prevention
10. G1282 - Hướng dẫn cấu hình RSTP
11. G1282 – Cố định VLAN cho client theo địa chỉ MAC (MAC-BASED VLAN)
12. G1282 - Hướng dẫn cấu hình LACP
13. G1282 - Hướng dẫn đổi IP và VLAN quản lý Switch
14. G1282 - Hướng dẫn cấu hình LLDP
15. G1282 - Hướng dẫn xóa session telnet bằng giao diện web
16. VigorSwitch G1282 – Hướng dẫn cấu hình mail alert
17. VigorSwitch G1282 - Cấu hình Tr-069 kết nối DrayTek cloud
18. VigorSwitch PoE - Hướng dẫn khắc phục lỗi không cấp nguồn POE P1282|P2282|P2282x
VigorSwitch G1280 | P1280 | G2280 | P2280 | G2280x | G2540x
1. Giải pháp IPTV dành cho chung cư, khách sạn và resort
2. Hướng dẫn đổi IP đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280
3. Hướng dẫn đổi password đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280
4. Hướng dẫn reset default thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280
5. Hướng dẫn nâng cấp Firmware G1280, P1280, G2280, P2280
6. Thay đổi tốc độ port trên G1280, G2280, P1280, P2280
7. Hướng dẫn cấu hình VLAN trên SWITCH VIGOR G1280, G2280, P1280, P2280
8. Hướng dẫn backup & restore cấu hình thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280
9. Cấu hình Static Trunk trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280
10. IP Conflict Prevention G1280|P1280|G2280|P2280 (Từ Firmware 2.4.0 trở đi)
11. Hướng dẫn cấu hình RSTP trên VigorSwitch
12. Bảo mật hệ thống mạng theo địa chỉ MAC (ACL)
13. Ứng dụng 802.1X MAC Authentication trên VigorSwitch G2280
14. Hướng dẫn cấu hình chi VLAN và sử dụng DHCP Relay Agent cho từng VLAN trên G2280x
15. Hướng dẫn cấu hình quản lý truy cập VigorSwitch (Web, Telnet, SSH)
16. VigorSwitch – Cố định VLAN cho client theo địa chỉ MAC (MAC-BASED VLAN)
17. VigorSwitch G1280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention
18. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (Router chính cấp DHCP)
19. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (có DHCP server riêng)
20. Hướng dẫn đổi IP- VLAN quản lý Switch G1280|G2280|P1280|P2280|
21. Cấu hình LACP trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280
22. G2280X - GIỚI HẠN TRUY CẬP GIỮA CÁC VLAN (dùng ACL)
23. G2280X - Cấu hình Bind IP to MAC trên VigorSwitch G2280x
24. Hướng dẫn cấu hình LLDP trên G1280, P1280, G2280, P2280
25. Hướng dẫn xóa session telnet bằng giao diện web G1280| P1280| G2280| P2280
26. VigorSwitch PoE - Hướng dẫn khắc phục lỗi không cấp nguồn POE P1280|P2280
27. VigorSwitch G1280 – Hướng dẫn cấu hình mail alert
Các dòng VigorSwitch khác
1. Cấu hình VLAN 802.1Q trên DrayTek VigorSwitch G2260
2. Cấu Hình DHCP-Snooping - Chống Giả Mạo DHCP Server
3. Cấu hình triển khai IPTV cho nhiều setop box
4. G1241 - Cấu hình Vlan 801.1q (Vlan tag)
VigorSWM (Quản lý switch - Central Switch Management)
1. DrayOS - Cấu hình Chia VLAN với Switch Management (SWM)
2. DrayOS - SWM - Cấu hình quản lý VigorSwitch với Switch Management (SWM)
3. DrayOS - SWM - Cấu hình gởi mail cảnh báo khi port UP/Down
4. DrayOS - SWM - Xem thông tin trạng thái hệ thống mạng bằng
5. DrayOS - SWM - Giới thiệu tính năng Management trên SWM
DrayTek Wi-Fi Marketing (Web Portal)
Chạy độc lập trên DrayTek
1. Giải pháp triển khai Wifi marketing
2. Hướng dẫn cấu hình chuyển hướng trang web (URL Redirection)
3. Hướng dẫn tạo Voucher (pincode) quản lý truy cập internet
4. Hướng dẫn cấu hình hiện trang chào và nhấn để kết nối
5. DrayOS - Web Portal: Xác thực bằng PINCODE gửi qua Email
6. DrayOS – Web Portal: Điền thông tin để sử dụng internet (Leave Info)
7. DrayOS - Cấu hình và sử dụng Quota Management cho Hotspot web Portal
8. DrayOS – Hướng dẫn khắc lỗi cảnh báo bảo mật khi truy cập Web Portal
Kết hợp với bên thứ 3 (External Portal)
1. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển ICHIP
2. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển VNWIFI
3. "DrayTek-VNWIFI" hướng dẫn thay đổi trang chào
4. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển Awing
Hướng dẫn cấu hình bằng Video
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng - 802.1q Vlan Trunking
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Load Balancing nhiều WAN
3. Cấu hình USB 3G Backup trên Vigor2920
4. Cấu hình USB 3G Backup trên Vigor2910
5. Cấu hình tên miền động DDNS (DynDns, No-IP,...)
6. Cấu hình chặn trang web theo từ khóa | URL Filter
7. Cấu hình lập lịch cho firewall
8. Cấu hình chặn trang web theo từ khóa | URL Filter
9. Vigor2960 / V3900 - Youtube hướng dẫn cấu hình VPN Host-to-LAN
Các hướng dẫn cấu hình cho model cũ
Mạng riêng ảo - Virtual Private Network (VPN)
1. Giới thiệu dịch vụ IP VPN
VigorFly series -Vigor2130
1. Cấu hình nhanh VigorFly series
2. Cấu hình dãy IP public trên VigorFly series
3. Cấu hình IPTV không dây trên VigorFly series
4. Cấu hình tối ưu tính năng wireless
5. Cấu hình VigorFly làm Access Point - Chỉ phát Wifi
Điện thoại trên nền IP - Voice over IP (VoIP)
1. Giới thiệu dịch vụ thoại trên nền IP
2. Dùng Softphone trên PC gọi tới VoIP gateway của DrayTek
3. Chức năng Call Forwarding và Call Transfer trên router DrayTek
4. Sự khác biệt về tính năng và cách sử dụng của FXS và FXO
5. Cấu hình VoIP thông qua kết nối VPN
6. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên thiết bị DrayTek sử dụng tên miền động
7. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên thiết bị DrayTek sử dụng các thẻ gọi quốc tế thông dụng và thông qua SIP Server miễn phí
8. Hướng dẫn cấu hình VoIP trên Vigor Talk
9. Hướng dẫn cài đặt VoIP thông qua SIP Server IPTEL
10. Hướng dẫn cài đặt VoIP thông qua SIP Server CallCentric
11. Hướng dẫn thiết lập kết nối VoIP trên ĐTDĐ Nokia E51
12. Làm cách nào để gọi điện giữa 2 thiết bị ATA24 mà không cần dùng SIP Proxy
13. Hướng dẫn cấu hình chức năng đường dây nóng
14. Gọi Voice IP từ Iphone tới thiết bị của DrayTek
Vigor3300 Series
1. 802.1Q VLAN
2. Mô hình kết nối DrayTek 3300V với tổng đài nội bộ (PBX)
3. Firewall - IP Filter trên Vigor3300
4. Hướng dẫn cấu hình nhanh Vigor3300 series (Load Balnce)
5. Hướng dẫn cấu hình VPN trên Vigor3300 series
6. Hướng dẫn nâng cấp firmware cho Vigor3300 series
7. Hướng dẫn cấu hình VPN Load Balance trên Vigor3300
8. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên sản phẩm Vigor3300V
9. Hướng dẫn reset thiết bị Vigor3300B+
10. Hướng dẫn cấu hình tính năng DMZ cứng (Physical DMZ)
11. Hướng dẫn cấu hình VPN Host-to-LAN cho Vigor3300 Series
1. Thiết lập Web, Mail, FTP server, Remote Desktop trên đường ADSL dùng thiết bị DrayTek không cần IP tĩnh
2. Định hướng đối tượng trong IP Filter/Firewall
3. UTM - Unified Thread Management
4. Thiết lập Time Schedule - Hạn chế truy cập theo thời gian biểu
5. Các kiểu cấu hình Load Balancing trên Vigor2910 series
6. VPN LOAD BALANCING giữa Vigor2950 và Vigor3300 (/V)
7. Load Balance trong router Multi WAN của Vigor hoạt động như thế nào ?
8. Thiết lập nhiều SSID trên Vigor2820n
9. Cấu hình V2910 / V2820 / V2950 / V5500 với đường truyền cáp quang
10. Hướng dẫn cấu hình VPN LAN to LAN dùng IPSEC Tunnel
11. Hướng dẫn cấu hình URL Content Filter
12. Hướng dẫn cấu hình nhanh Dual WAN Router DrayTek Vigor2910/2950 Series
13. Các bước cài đặt VPN không cần IP tĩnh trên đường ADSL
14. Hướng dẫn cài đặt chức năng DrayTek Wireless Access-Point
15. Hướng dẫn cài đặt WDS (Wireless Distribution System) trên Router DrayTek
16. DrayTek Vigor550 với vai trò của một Access-Point
17. Hướng dẫn cấu hình cô lập mạng Wireless với mạng LAN
18. Cấu hình tường lửa trên các dòng sản phẩm Router ADSL Draytek
19. Cấu hình bộ lọc cho Router Vigor
20. Hướng dẫn cấu hình NAT - Network Address Translation
21. Hướng dẫn cấu hình router DrayTek để tạo host cho game WarCraft
22. Hướng dẫn cấu hình VLAN kết hợp giữa mạng không dây và có dây
23. Hướng dẫn cấu hình VPN giữa giữa Vigor2110F và Vigor2700
24. Hướng dẫn cấu hình cho phép lớp mạng Route thứ 2 có thể truy cập VPN
25. Thay đổi nội dung của thông báo khi bạn vào một website bị cấm
26. Tính năng chặn các trang web xấu
27. Ứng dụng xác thực người dùng truy cập internet (Web authentication)
28. Thiết lập trang quảng cáo khi kết nối Wireless của Vigor2910
29. Tính năng CSM (Content System Management)
30. Transparent mode
31. Hướng dẫn cấu hình và đấu nối kết hợp INTERNET và MegaWAN, MetroNET - Nat Mode
Tải về các ứng dụng hỗ trợ
1. Ứng dụng hỗ trợ quản lý
Tìm số Serial sản phẩm
1. Hướng dẫn tìm số Serial sản phẩm