MENU
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
Hướng dẫn sử dụng
Cấu hình tính năng
Chính sách bảo hành
Demo cấu hình
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
Hướng dẫn sử dụng
Cấu hình tính năng
Chính sách bảo hành
Demo cấu hình
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Liên hệ
Yêu cầu báo giá
Your Cart
Empty Cart
Go to checkout
Tìm kiếm...
Trang chủ
Hỗ trợ
Hướng dẫn sử dụng
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Hướng dẫn sử dụng
Cấu hình tính năng
Chính sách bảo hành
Demo cấu hình
Hướng dẫn sử dụng
Chuyên mục phụ
Các mô hình hệ thống mạng thông dụng
1. Vigor2925 / DrayOS -- APTEK AC752P [4 SSID / 4 lớp mạng]
2. Vigor2912 / DrayOS -- APTEK AC752P [Quán cafe: SSID Khách và SSID Staff]
3. Vigor2912 / DrayOS -- VigorAP [2 SSID / 2 lớp mạng]
4. Vigor2926 / DrayOS -- access switch G2280 -- access switch G1280
5. Vigor3910 / DrayOS -- core switch G2280x (DHCP server/Routing) -- access switch G1280
6. Vigor2926 / DrayOS -- access switch G1280 -- VigorAP [Nhiều SSID với Vlan]
7. Thiết lập hệ thống Wi-Fi Mesh cho nhà 3 tầng
8. [DrayOS] NAT port Server, Đầu Ghi, Camera qua kênh VPN
9. Mô hình kết hợp Vigor2926- G1080/P1092- AP903 cấp Wi-Fi cho nhân viên và Khách
10. DrayOS – Mô phỏng High Availability HA (tăng khả năng chịu tải)
Wi-Tek Wireless Network Solution
Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình trên máy tính (Cloud Free)
1. Wi-Tek - Hướng dẫn đăng kí tài khoản Wi-Tek Cloud
2. Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình mạng Wi-Fi cho hệ thống
3. Wi-Tek - Hướng dẫn thay đổi tên - mật khẩu Wi-Fi hiện có và tạo thêm Wi-Fi mới
4. Wi-Tek - Hướng dẫn thêm/ xóa thiết bị AP trên Wi-Tek Cloud
5. Wi-Tek - Hướng dẫn truy cập thiết bị từ xa với Eweb
6. Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình tính năng nâng cao hệ thống Wifi
7. Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình chia sẻ network cho người khác quản lý
8. Wi-Tek - Hướng dẫn Hướng dẫn thêm, xóa, chỉnh sửa, chia sẻ network Wi-Fi
9. Wi-Tek - Hướng dẫn tạo link theo dõi thời gian thực cho một project network
10. Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình tối ưu hệ thống Wi-Fi
Wi-Tek - hướng dẫn cấu hình trên APP điện thoại
1. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn cấu hình nhanh Wi-Tek AP trên APP Wi-Tek Cloud
2. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn đăng kí tài khoản trên APP Wi-Tek Cloud
3. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn thêm/ xóa thiết bị AP trên Wi-Tek Cloud
4. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn đổi tên và mật khẩu hệ thống Wi-Fi
5. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn thêm, xóa, chỉnh sửa, chia sẻ network trên APP Wi-Tek Cloud
6. APP Wi-Tek Cloud - Hướng dẫn cấu hình chia sẻ network cho người khác quản lý
Wi-Tek Switch Managed
Wi-Tek Switch - Hướng dẫn cấu hình trên máy tính (Cloud Free)
1. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn cấu hình chia VLAN trên Wi-Tek Cloud
2. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn bật tắt PoE trên Wi-Tek Cloud
Wi-Tek - Hướng dẫn cấu hình bằng giao diện web
1. Wi–PCMS310GF – Hướng dẫn đổi IP đăng nhập
2. Wi–PCMS310GF – Hướng dẫn Backup & Restore cấu hình
3. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn đổi password đăng nhập
4. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn đổi tốc độ port
5. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn Reset Default thiết bị
6. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn cấu hình DHCP Snooping
7. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn cấu hình port Isolate
8. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn tăng băng thông nội mạng với LACP
9. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn cấu hình chia VLAN
10. Wi-PCMS310GF – Hướng dẫn cấu hình RSTP
APTEK
GPON
1. GP-C01Z: Làm converter GPON NewLife (VNPT)
2. GP-C01Z: Cấu hình converter GPON cho tất cả nhà mạng
3. GP-C01Z – Hướng dẫn cấu hình kết nối internet (WAN PPPoE) và lớp mạng LAN nội bộ
4. GP-C01Z – Hướng dẫn cấu hình kết nối L3VPN (WAN Static IP) và đổi lớp mạng LAN nội bộ
5. GP-C01Z – Hướng dẫn cấu hình NAT port Server/ Camera/ đầu ghi (Port forwarding)
6. GP-C01Z: Nâng cấp firmware thiết bị
AR1200
1. AR1200 - Cấu hình nhanh Internet với Quick Setup
2. AR1200 – Cấu hình kết nối internet trực tiếp PPPoE từ nhà mạng
3. AR1200 – Cấu hình kết nối internet PPPoE và IPTV VLAN từ nhà mạng Viettel VNPT
4. AR1200 – Cấu hình Auto reboot
5. AR1200 – Cấu hình tên miền động DDNS (NO-IP)
6. AR1200 - Cấu hình NAT Port cho SERVER CAMERA ĐẦU GHI
7. AR1200 – Cấu hình đổi IP LAN và DNS cho thiết bị
8. AR1200 - Cấu hình Repeater thu sóng phát lại cùng lớp mạng
9. AR1200 - Cấu hình Repeater thu sóng phát lại khác lớp mạng
10. AR1200 - Cấu hình phát Wi-Fi cùng lớp mạng
11. AR1200 - Cấu hình Phát Wi-Fi khác lớp mạng
12. AR1200 – Cấu hình VPN LAN to LAN với DrayTek sử dụng giao thức PPTP
13. AR1200 – Cấu hình VPN LAN to LAN với DrayTek sử dụng giao thức IPSec
14. AR1200 – Hướng dẫn phục hồi firmware
15. AR1200 – Hướng dẫn cấu hình Mesh
16. AR1200 - Cấu hình VPN Wireguard đến DrayTek (kết nối một chiều)
L300 / L300e
1. Hướng dẫn sử dụng nhanh APTEK L300 kết nối 3G/4G
2. APTEK L300- Cấu hình giới hạn số lượng kết nối Client Wi-Fi
3. APTEK L300 - Lập lịch Auto Reboot
4. APTEK L300 - Hướng dẫn cấu hình tự khởi động thiết bị khi mất kết nối internet
5. APTEK L300 - Watchdog hướng dẫn cấu hình thiết bị cố gắng thực hiện kết nối lại khi gặp sự cố
6. APTEK L300 - Cấu hình giới hạn băng thông cho Client QoS
7. APTEK L300 - VPN PPTP LAN to LAN đến DrayTek
8. APTEK L300 – Đổi DNS tĩnh trên WAN cho L300
9. APTEK L300/ L300e – Hướng dẫn Backup/ Restore cấu hình APTEK L300/ L300e
10. APTEK L300/ L300e – Hướng dẫn nâng cấp firmware thiết bị
11. APTEK L300 – Cấu hình 3G/4G backup internet trực tiếp
L1200G
1. APTEK L1200G - Hướng dẫn sử dụng nhanh APTEK L1200G kết nối 3G/4G
2. APTEK L1200G - Lập lịch Auto Reboot
3. APTEK L1200G - VPN PPTP LAN to LAN đến DrayTek
A12 | N302
1. APTEK N302 Auto Reboot
2. APTEK A12 | N302 Cấu hình phát Wi-Fi cùng lớp mạng Router chính
3. APTEK A12 | N302 Cấu hình phát Wi-Fi khác lớp mạng Router chính
4. APTEK A12 | N302 Cấu hình Repeater cùng lớp mạng Router chính
5. APTEK A12 | N302 Cấu hình Repeater khác lớp mạng Router chính
6. APTEK A12 | N302 Cấu hình giả địa chỉ MAC
7. APTEK A12 | N302 Cấu hình mở port camera, đầu ghi hình
8. APTEK A12 | N302 Cấu hình nhanh Internet, IPTV, Wireless
9. APTEK A12 | N302 Cấu hình nhanh Internet, Wireless
10. APTEK A12 | N302 Cấu hình nhanh
11. APTEK A12 | N302 Cấu hình tên miền động
12. APTEK A12 | N302 Đổi DNS Server cho Router
13. APTEK A12 | N302 QoS Giới hạn băng thông
14. APTEK A12 | N302 Quản lý thiết bị
15. APTEK A12 | N302 Cấu hình tạo 2 SSID
16. A12 | N302 - Hướng dẫn cấu hình internet và IPTV FPT
N303 / N303HU / A122e / A134GHU / A196GU
1. APTEK Cấu hình Auto Reboot
2. APTEK Cấu hình Bind IP to MAC
3. APTEK Cấu hình phát Wi-Fi cùng lớp mạng
4. APTEK Cấu hình phát Wi-Fi khác lớp mạng
5. APTEK Cấu hình MAC Clone
6. APTEK Cấu hình DDNS
7. APTEK Cấu hình NAT port camera, đầu ghi
8. APTEK Cấu hình phát Wi-Fi bằng máy tính
9. APTEK Cấu hình PPPoE kết nối Internet
10. APTEK Cấu hình Repeater khác lớp mạng
11. APTEK Lập lịch phát Wi-Fi, điều chỉnh công suất phát
12. APTEK Cấu hình đổi DNS
13. APTEK Cấu hình Management
14. APTEK Cấu hình QoS
15. APTEK Cấu hình tạo SSID khách, Giới hạn băng thông
16. APTEK Cấu hình giới hạn truy cập Wi-Fi
17. APTEK Hướng dẫn đổi Wireless Region
18. Phục hồi firmware cho APTEK
19. APTEK - Cấu hình Internet và IPTV của FPT
Gecoss (A134GHU A122e)
1. GECOOS – Hướng dẫn cấu hình nhanh phát WI-FI
2. GECOOS – Hướng dẫn cấu hình Virtual Controller quản lý tập trung
3. GECOOS – hướng dẫn cấu hình MESH
Padavan (A122e A134GHU A196GU)
1. PADAVAN – Cấu hình nhanh Phát WIFI khác lớp mạng (WAN DHCP | Static IP)
2. PADAVAN – Cấu hình IPTV nhà mạng FPT
3. PADAVAN – Cấu hình UDP Proxy (udpxy)
4. PADAVAN – Cấu hình VPN PPTP đến DrayTek (L2L)
5. PADAVAN – Cấu hình nhanh Phát WIFI (WAN PPPoE)
6. PADAVAN – Cấu hình Repeater (thu sóng phát lại cùng lớp mạng)
7. PADAVAN – Cấu hình kết nối internet và IPTV của nhà mạng Viettel| VNPT
Cấu hình APTEK trên smartphone
1. APTEK Cấu hình Bind IP to MAC trên smartphone
2. APTEK Cấu hình phát Wi-Fi cùng lớp mạng trên smartphone
3. APTEK Cấu hình phát Wi-Fi khác lớp mạng trên smartphone
4. APTEK Cấu hình nhanh phát Wi-Fi khác lớp mạng trên smartphone
5. APTEK Cấu hình MAC Clone trên smartphone
6. APTEK Cấu hình DDNS trên smartphone
7. APTEK Cấu hình đổi DNS trên smartphone
8. APTEK Cấu hình NAT port Camera, Đầu ghi trên smartphone
9. APTEK Cấu hình PPPoE kết nối Internet trên smartphone
10. APTEK Cấu hình Repeater khác lớp mạng trên smartphone
11. APTEK Lập lịch phát Wi-Fi, Điều chỉnh công suất phát trên smartphone
12. APTEK Cấu hình QoS trên smartphone
13. APTEK Tạo SSID khách, Giới hạn băng thông trên smartphone
APTEK Switch (SG2082P / SG2164P / SG2244P - V1)
1. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn Backup và restore cấu hình
2. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn đổi IP đăng nhập
3. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn đổi password đăng nhập
4. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn đổi tốc độ port
5. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn Reset Default thiết bị
6. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn cấu hình DHCP Snooping
7. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn cấu hình port isolate
8. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn tăng băng thông nội mạng với LACP
9. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Hướng dẫn cấu hình VLAN
10. SG2082P / SG2164P / SG2244P - Cấu hình RSTP trên Switch APTEK
11. Hướng dẫn phân biệt tín hiệu đèn Switch APTEK
APTEK Switch (SG2082P / SG2164P / SG2244P - V2)
1. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - Hướng dẫn cấu hình VLAN
2. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - Cấu hình đổi IP thiết bị
3. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn Backup và Restore cấu hình
4. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn Reset Default thiết bị
5. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn cấu hình tăng băng thông nội mạng với LACP
6. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn cấu hình RSTP
7. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn đổi mật khẩu đăng nhập
8. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn đổi tốc độ port
9. SG2082P / SG2164P / SG2244P V2 - hướng dẫn cấu hình Port Isolation
APTEK Switch Công Nghiệp INS
1. SG2042P-INS - Hướng dẫn đổi IP đăng nhập
2. SG2042P-INS - cấu hình đổi mật khẩu đăng nhập
3. SG2042P-INS - Hướng dẫn Backup và restore cấu hình
4. SG2042P-INS - Hướng dẫn cấu hình Port Isolation
5. SG2042P-INS - Hướng dẫn cấu hình VLAN
6. SG2042P-INS - Hướng dẫn Reset default thiết bị
7. SG2042P-INS - Hướng dẫn cấu hình DHCP Snooping
8. SG2042P-INS - Hướng dẫn cấu hình tăng băng thông nội với LACP
9. SG2042P-INS - Hướng dẫn đổi tốc độ Port
10. SG2042P-INS – Hướng dẫn cấu hình RING ERPS
Converter-SFP
1. Hướng dẫn nhận biết tín hiệu đèn trên Converter APTEK
2. Hướng dẫn khi lựa chọn và kết nối Converter và Module SFP Quang
E302
1. APTEK E302 Hướng dẫn cấu hình thông số
APTEK AC752P
1. APTEK AC752P Cấu hình nhanh
2. APTEK AC752P Hướng dẫn cấu hình Auto Reboot
3. APTEK AC752P Hướng dẫn sử dụng SOFT AC quản lí
4. APTEK AC752P Cấu hình nhiều SSID và giới hạn băng thông trên SSID
5. APTEK AC752P Thiết lập hệ thống Wi-Fi Roaming
W312
1. Hướng dẫn cấu hình nhanh bằng giao diện web cho APTEK W312
2. Hướng dẫn cấu hình nhanh bằng ACTool cho APTEK W312
DrayTek Cloud / DrayTek Controller / SD-WAN
VigorAPM (Wireless Controller)
1. Vigor2926/DrayOS - Tự động phát hiện và cấu hình cho tất cả VigorAP trong mạng LAN (APM)
2. Cấu hình hàng loạt VigorAP cùng lúc (với Wireless Profile tạo trước)
3. Vigor2926/DrayOS - Tự động phát hiện và cấu hình 4 SSID / 4 Vlan cho VigorAP (APM)
4. Cấu hình chia tải (Load balance) cho các VigorAP
5. Sao lưu và phục hồi cấu hình; Nâng cấp firmware và reboot từ xa
6. Vigor3900/2960/300B - Hướng dẫn sử cấu hình tự động 4 VLAN cho toàn bộ VigorAP trong mạng LAN
7. Vigor3900/2960/300B - Cấu hình tự động cho toàn bộ VigorAP trong mạng LAN
8. Cấu hình VigorAP làm Virtual Controller (VigorAP 903 | 912C | 918R | 1000C)
VigorConnect (Wireless Software Controller miễn phí)
1. VigorConnect - Hướng dẫn cấu hình Vigor Access Point
2. VigorConnect - Hướng dẫn cấu hình Maintenance trên VigorAP
3. VigorConnect - Hướng dẫn kết nối và cấu hình VLAN trên VigorSwitch
4. VigorConnect - Phần mềm quản lý tập trung miễn phí
5. VigorConnect - Chỉ đồng bộ vài thống số cấu hình Wi-Fi
6. Vigor Connect - Quản lý MAC Address thiết bị truy cập Wi-Fi
DrayTek Cloud (miễn phí ==> https://cloud.draytek.vn)
Cấu hình Router qua DrayTek Cloud
1. Hướng dẫn cấu hình router DrayTek kết nối dịch vụ Cloud Free
2. DrayTek Cloud - Hướng dẫn khôi phục password của thiết bị DrayTek Router
3. DrayTek Cloud - Cấu hình nhanh VPN qua DrayTeK Cloud
Cấu hình Access Point qua DrayTek Cloud
1. DrayTek Cloud - Cấu hình AP Profile và áp dụng cho toàn bộ Vigor AP
2. DrayTek Cloud - Cấu hình AP Load Balance
3. DrayTek Cloud - Cấu hình VigorAP kết nối DrayTek cloud
Cấu hình Swicth qua DrayTek Cloud
1. Kết nối VigorSwitch với DrayTek Cloud
2. DrayTek Cloud - Cấu hình chia VLAN cho VigorSwitch bằng DrayTek Cloud
3. DrayTek Cloud - Reboot AP/Camera từ xa bằng cách OFF/ON port PoE VigorSwitch
Quản trị và xuất báo cáo qua DrayTek Cloud
1. DrayTek Cloud - Đổi tên Network
2. DrayTek Cloud - Hướng dẫn đổi thông tin kết nối thiết bị với Cloud (username / password TR069)
3. DrayTek Cloud - Hướng dẫn đổi password đăng nhập Cloud
4. DrayTek Cloud - Hướng dẫn nâng cấp firmware
5. DrayTek Cloud - Monitoring
6. DrayTek Cloud - Backup và Restore thiết bị
7. DrayTek Cloud - Tăng cường bảo mật với Google Authenticator
8. DrayTek Cloud - Định vị thiết bị lên bản đồ google map
9. DrayTek Cloud - Cấu hình nhánh TR-069 cho tất cả các thiết bị DrayTeK trong hệ thống
10. Hướng dẫn đổi tên thiết bị DrayTek
VigorACS2 / ACS3 (phần mềm quản lý toàn bộ DrayTek)
1. Cài đặt DrayTek VigorACS trên Linux
2. Nâng cấp DrayTek VigorACS
3. VigorACS - Provision cấu hình VigorAP với DrayTeK cloud
4. VigorACS - Provision cấu hình Auto Reboot thiết bị
SD-WAN (VigorACS3 + Vigor2927 / 2962 / 3910)
1. Kích hoạt SD-WAN trên ACS3/ DrayTek Cloud
2. [SD-WAN] Cấu hình định tuyến dịch vụ (Route Policy) cho toàn bộ router cùng lúc
3. [SD-WAN] Cấu hình Load balance mode cho nhiều Router cùng lúc
4. [SD-WAN] Định tuyến tự động cho VoIP để tối ưu chất lượng cuộc gọi
5. [SD-WAN] VPN - Hub And Spoke: Hướng dẫn cấu hình trên VigorACS3 / Cloud DrayTek
6. [SD-WAN] VPN - Full Mesh: Hướng dẫn cấu hình trên VigorACS3 / Cloud DrayTek
DrayTek VigorAP (Access Point)
DrayTek Wireless APP
1. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn sử dụng APP DrayTek Wireless
Các hướng dẫn cơ bản cho VigorAP
1. Hướng dẫn chọn channel tối ưu cho Wireless
2. Cấu hình nhanh - Làm Access Point phát Wifi
3. Cấu hình Repeater - Mở rộng vùng phủ sóng
4. Cấu hình WDS - Mở rộng vùng phủ sóng
5. Cấu hình phát 4 SSID với 4 lớp mạng khác nhau
6. Cấu hình chứng thực với username / password (Radius - 802.1x)
7. Airtime Fairness - Tối ưu băng thông cho mạng không dây
8. Lâp lịch tắt mở WiFi theo thời gian
9. Lập lịch khởi động (reboot) lại thiết bị theo thời gian
10. Triển khai hệ thống Wi-Fi chuyên nghiệp (Nhà hàng, Khách sạn, Coffee)
11. Thiết lập hệ thống Wi-Fi Roaming
12. Quản lý thiết bị di động (Cho phép hoặc cấm điện thoại kết nối Wi-Fi)
13. Cấu hình Band Steering - Cải thiện năng lực cho các VigorAP dual band
14. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình WDS
15. Tạo mạng Wi-Fi riêng cho Khách và giới hạn truy cập cho SSID Khách
16. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình chống câu trộm sóng (repeater)
17. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cải thiện khả năng phát sóng bằng cách điều chỉnh Regulation về FCC
18. VigorAP- cấu hình lưu Syslog trên máy tính với DrayTek Syslog tool
19. VigorAP - Nhận biết tin hiệu đèn trên VigorAP 912C| 960C| 1000C| 903
20. Hướng dẫn chọn Channel WirelessLAN tối ưu với Interference Monitor trên VigorAP
21. Cấu hình Wi-Fi xác thực 802.1X (Router làm Radius Server)
22. Cấu hình Wi-Fi VigorAP xác thực 802.1X (Router làm Radius Server)
23. Cấu hình Wifi xác thực 802.1X (VigorAP làm Radius Server)
24. VigorAP - Hướng dẫn lấy Wireless Debug log trên Vigor AP
Wireless Mesh (AP903 - AP912C - AP918R - AP920R - AP1000C)
1. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình Wireless Mesh trên điện thoại
2. DrayTek VigorAP - Hướng dẫn cấu hình Wireless Mesh trên máy tính
3. Vigor2926AC - Hướng dẫn cấu hình Mesh với VigorAP
4. Cấu hình Mesh trên VigorAP sử dụng uplink có dây
DrayTek Router APP (Cấu hình và quản lý trên router DrayTek)
1. DrayTek Router (Android) - Hướng dẫn kết nối - cấu hình nhanh Vigor router bằng ứng dụng DrayTek Router
2. DrayTek Router (Android) – Hướng dẫn đổi lớp mạng LAN
3. DrayTek Router (Android) – Hướng dẫn đổi tên và mật khẩu Wi-Fi
4. DrayTek Router (Android) - Hướng dẫn thêm router đang hoạt động
DrayOS (Vigor2133-2912-2915-2925-2926-2927-2952-2962-3220-3910-1000B)
Internet IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. [Vigor2860] Cấu hình nhanh Vigor2860
2. Cấu hình nhanh Internet, IPTV, Static IP
3. Hướng dẫn Cấu hình Internet 3G/4G
4. Đổi địa chỉ IP cho lớp mạng LAN
5. Cấu hình dãy IP public (IP Route / IP Alias)
6. Cấu hình NAT port cho Camera, web server và các dịch vụ khác
7. Cấu hình Internet có VLAN và IPTV
8. Cấu hình chạy IPv6 (Dual Stack / Static)
9. DrayOS - Cấu hình chia mỗi Port LAN một VLAN một lớp mạng
10. Danh sách các máy in tương thích với DrayTek
11. Hướng dẫn cấu hình FTP Server với USB Disk
12. Hướng dẫn cấu hình Printer Server
13. Hướng dẫn đăng ký và cài đặt tên miền động NO-IP
14. Hướng dẫn cấu hình NAT port cho Camera IP - Không giới hạn số lượng
15. Hướng dẫn cấu hình cố định IP theo địa chỉ MAC (Bind IP to MAC)
16. Hướng dẫn Cấu hình IPv6 (Dual Stack / PPP)
17. Hướng dẫn cấu hình Routing giữa 2 Router
18. Lập lịch tắt wifi cho vigor 2925N/2912N/2860N
19. Phân biệt tín hiệu đèn trên V2925FN
20. Danh sách những loại máy in (Printer) tương thích với Router Vigor
21. Hướng dẫn tăng tốc phần cứng trên Vigor2925 (chạy mode PPPOE băng thông 900Mbps)
22. Huớng dẫn cấu hình dịch vụ truyền hình FPT
23. Vigor2915ac- Cấu hình WAN2 hoạt động với chế độ Wireless WAN (thu sóng từ nguồn phát Wi-Fi)
24. Hướng dẫn định tuyến dịch vụ MyTV của VNPT
25. DrayOS - Mở port cho nhiều web server với IP Alias (dãy IP public)
26. Vigor3910 – Đổi thuộc tính port WAN- LAN trên vigor3910
27. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi cùng lớp mạng với router chính
28. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi khác lớp mạng
29. Hướng dẫn khắc phục giật lag xé hình cho IPTV FPT
30. DrayOS – Giới hạn thiết bị sử dụng dịch vụ IPTV FPT
31. DrayOS - Hướng dẫn bật tăng tốc phần cứng để chạy nhanh hơn
32. Vigor2927Fac - Hướng dẫn phân biệt tín hiệu đèn
33. DrayOS - Cấu hình Router sử dụng DNS mong muốn
34. DrayOS – Cấu hình router Draytek sử dụng USB 3G /4G backup Innternet trực tiếp
Cân bằng tải Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông
1. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo nhiều cách (IP/Port) (Domain/URL)
2. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo tên miền (Domain / URL)
3. Hướng dẫn cấu hình giới hạn phiên kết nối (Session Limit)
4. Hướng dẫn cấu hình Giới hạn Băng thông (Bandwidth Limit)
5. Hướng dẫn cấu hình định tuyến theo Country (quốc gia)
6. DRAY OS - Chuyển line game cho phòng NET
7. Hướng Dẫn QoS cho phòng NET
8. DrayOS - Hướng Dẫn tạo Rule QoS theo Source IP | Dest IP | Service
9. DrayOS - Định tuyến ưu tiên băng thông quốc tế
10. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình ưu tiên băng thông với APP QoS
11. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình HA (Hot Standby)
12. DrayOS - Load Balancing và Failover dựa trên chất lượng đường truyền (WAN quality)
13. DrayOS - Hướng dẫn quy định cơ chế load balance IP base hoặc session base cho từng dịch vụ riêng biệt
14. DrayOS – Hướng dẫn sử dụng tính năng giới hạn băng thông theo ứng dụng (Bandwidth Limit theo APP)
15. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến internet theo ứng dụng (APP Policy)
Tường lửa - quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. Tổng quan về Firewall / Filter trên DrayTek
2. Kết hợp URL/Keyword và DNS filter để chặn trang web https
3. Cấu hinh LAN DNS
4. Kết hợp Web Content Filter và DNS filter để chặn trang web https
5. Cấu hình lọc địa chỉ IP / MAC / URL / Port
6. Giải pháp lọc web đen cho gia đình
7. Cấu hình Cisco Umbrella Web Content Filter
8. Tìm hiểu về DoS trên DrayTek Vigor
9. Tìm hiểu về DoS Defense trên DrayTek Vigor
10. Hướng dẫn Filter theo CSM APP Enforcement trên DrayTek chạy DrayOS
11. Cấu hình phát WIFI lớp mạng riêng Vigor2912N, Vigor2925N
12. Hướng dẫn đăng kí tài khoản MyVigor
13. Chặn Facebook, Youtube theo CSM APP Enforcement
14. Hướng dẫn chặn tất cả chỉ cho phép truy cập vào website mong muốn trên Vigor2925
15. Hướng dẫn chặn SMB trên Vigor DrayOS
16. Hướng dẫn cấu hình chặn firewall theo quốc gia (Country )
17. Giải pháp quản lý truy cập internet cho hệ thống Wi-Fi, nhà trọ (User Management)
18. DrayOS - Bảo vệ server trước các tấn công từ quốc gia nguy cơ cao
19. DrayOS – Hướng dẫn kích hoạt bản quyền và sử dụng Web Content Filter (WCF)
20. DrayOS - sử dụng Syslog Explorer tìm dịch vụ cần chặn
21. DrayOS – Phương Án bảo mật khi mở port cho server (NAT Port)
22. DrayOS - Khắc phục download file lớn bị lỗi
23. DrayOS – Hướng dẫn chặn sử dụng Teamviewer/ Ultraviewer với policy rule
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. Lưu syslog lên USB disk
2. Hướng dẫn nâng cấp firmware
3. Hướng dẫn Backup và Restore cấu hình
4. Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
5. Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng DrayDDNS
6. Hướng dẫn đăng ký chứng chỉ SSL Let's Encrypt trên DrayTek
7. Hướng dẫn hạn chế dò password đăng nhập với Brute Force Protection
8. Hướng dẫn gia hạn dịch vụ DrayDDNS
9. Hướng dẫn khôi phục cấu hình với mật khẩu tùy chỉnh
10. Hướng dẫn cấu hình lập lịch auto reboot
11. Hướng dẫn kiểm tra tài khoản MyVigor trên thiết bị router DrayTek
12. Hướng dẫn cấu hình SNMP trên Router DrayTek (PRTG)
13. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
14. Xử lý lỗi trường hợp DrayDDNS báo Inactivated
15. DrayOS - Cấu hình lưu Syslog trên máy tính với DrayTeK Syslog Tool
16. DrayOS - Xử lý lỗi DrayDDNS bị nhận diện nhầm web tấn công (báo đỏ)
17. DrayOS - Tăng cường bảo mật truy cập DrayTeK router từ Internet với mOPT
18. DrayOS - Đổi mật khẩu đăng nhập thiết bị
19. DrayOS - Quản lý truy cập Router DrayTek từ xa với Access List (ACL)
20. DrayOS - Cấu hình Mail Alert / Gửi Mail cảnh báo
21. DrayOS - Kích hoạt DoS defense và chặn các IP tấn công Router
22. DrayOS - Giải pháp tăng cường bảo mật cho router DrayTek
23. DrayOS - Hướng dẫn tạo và sử dụng Certificate (CA) tự đăng kí trên Router
24. DrayOS - Những tính năng có thể Backup/Restore qua lại giữa các Model
25. DrayOS - Giới hạn thiết bị truy cập router trong LAN với IP Object
26. Vigor2962 | Vigor3910 – Hướng dẫn lấy Debug Logs
27. DrayOS - Phục hồi firmware cho thiết bị lỗi
28. DrayOS – Tại sao bộ nhớ RAM (Memory Usage) luôn ở mức cao
29. DrayOS – Hướng dẫn lấy Console log bằng Telnet
30. Hướng dẫn quét và tìm IP các thiết bị DrayTek trong mạng LAN
31. Google Mail - Cấu hình cho phép DrayTek sử dụng Google Mail gởi cảnh báo
32. Hướng dẫn up firmware Vigor2915 series
33. DrayOS - Hướng dẫn lấy log tự động bằng telnet
34. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Vigor Router gởi cảnh báo đến Telegram
35. Hướng dẫn tạo Chatbot trên Telegram
36. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Chatbot Telegram như SMS Provider
37. DrayOS – Hướng dẫn quản lý truy cập router từ xa xác thực 2FA bằng cách gửi SMS qua Telegram
VPN Host-to-LAN (Client to site)
Windows VPN đến Vigor Router
1. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN PPTP Host-to-LAN
2. [Windows][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [Windows][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
4. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN IPsec Host-to-LAN
5. [Windows] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
6. [Window][Smart VPN] Cấu hình VPN IKEv2 EAP với Vigor Router sử dụng Let’s Encrypt
7. [Window][Bảo mật][Hiệu năng] - Wireguard VPN Host to LAN
8. [Wireguard] – Tạo nhiều account VPN Host to LAN cùng lúc
9. DrayOS - Bảo mật cho VPN Host to Lan với Google Authenticator
10. DrayOS - VPN host to LAN với Matcher VPN của DrayTeK
Android VPN đến Vigor Router
1. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
3. [Android] Kết nối VPN IPsec XAuth trên Android
4. [Android][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
5. [Android] - Wireguard VPN Host to LAN
iOS VPN đến Vigor Router
1. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
2. [iOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [iOS] Hướng dẫn cấu hình L2TP over IPSec VPN Host-to-LAN
4. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
5. [iOS]Kết nối VPN IPsec Xauth trên IOS
MacOS VPN đến Vigor Router
1. [macOS] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [macOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
3. [macOS] Kết nối VPN IPsec Xauth
4. [macOS] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
Bảo mật cho VPN host-to-lan
1. Ứng dụng mOTP để bảo vệ mật khẩu VPN Client (Smart VPN)
2. Chuyển đổi default gateway của máy tính khi kết nối VPN Host-to-LAN
3. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua Radius
4. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua LDAP
5. Giải pháp triển khai SSL VPN làm việc từ xa với DrayTek trên hệ thống hiện tại
6. Tăng cường bảo mật bằng cách kiểm soát người dùng VPN
7. Hướng dẫn cấu hình VPN với password dùng một lần (mOTP)
8. Quy định Domain được phép kết nối VPN Host to LAN
9. DrayOS - Tổng Quát về Two-Factor Authentication (2FA) trong giải pháp VPN
10. DrayOS - Cấu hình VPN sử dụng Two Factor Authentication 2FA (TOTP) trên Smart VPN Client
11. DrayOS – Hướng dẫn VPN 2FA bằng cách gửi SMS xác thực qua Telegram
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. Hướng dẫn cấu hình giao thức IPSEC cho VPN LAN-to-LAN
2. VPN Load Balancing (Tăng băng thông VPN với nhiều kết nối cùng lúc)
3. Hướng dẫn cấu hình SSL VPN cho VPN LAN-to-LAN
4. Hướng dẫn sử dụng tính năng CVM - Central VPN Management
5. Hướng dẫn tạo dự phòng cho kênh thuê riêng với DrayTek VPN
6. Giới thiệu tính năng CVM - Central VPN Management
7. Cấu hình Router kết nối MetroNET (L3VPN)
8. VPN cùng lớp mạng giữa Vigor2926 với Vigor2912
9. Hướng dẫn cấu hình IKEv2 cho VPN LAN-to-LAN
10. Hướng dẫn cấu hình giao thức PPTP cho VPN LAN-to-LAN
11. Hướng dẫn quản lý truy cập VPN LAN-to-LAN
12. DrayOS - VPN LAN to LAN sử dụng OpenVPN
13. DrayOS - VPN LAN to LAN với sử dụng Wireguard
14. DrayOS - Kết nối VPN trong hệ thống có nhiều lớp mạng với IPsec multiple Phase SA
15. DrayOS - Kết nối VPN IPSEC với Pre-Shared Key riêng cho từng site
16. DrayOS - VPN nhiều site- nhiều lớp mạng với định tuyến động BGP
VPN với thiết bị hãng khác (LAN-to-LAN)
1. Hướng dẫn cấu hình VPN DrayTek và Cisco ASA
2. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Main Mode)
3. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Aggressive Mode)
4. DrayOS – VPN Wireguard giữa DrayTek và Pfsense
5. DrayOS - Kết nối IPSEC IKEv2 VPN giữa Vigor Router Pfsense
VPN đến NordVPN ExpressVPN...
1. DrayOs - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với NordVPN và định hướng dịch vụ qua VPN (IPSec IKEv2)
2. DrayOS - Kết nối VPN giữa router DrayTek đến Express VPN (L2TP /IPsec)
3. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với SurfShark VPN (IPSec IKEv2)
4. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với Hotspot Shield VPN (openVPN)
5. DrayOS – Kết nối VPN giữa DrayTEK và KeepSolid bằng giao thức L2TP/IPSEC
VPN - Các hướng dẫn khác
1. Giải pháp cho nhân viên làm việc từ xa với DrayTek
2. Giải pháp Kết nối VPN an toàn từ ngoài văn phòng cho nhóm nhân viên
3. Hướng dẫn đổi thông số MTU VPN trên router DrayTek
4. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
5. Một số Lỗi thường gặp khi VPN
6. khắc phục báo lỗi PPP khi sử dụng Smart VPN client
7. DrayOS - Tạo kênh VPN backup cho kênh thuê riêng
8. Triển khai nhanh VPN host to LAN để làm việc tại nhà với DrayTek Vigor2912
9. Kết nối VPN nhiều Site / nhiều lớp mạng với More Subnet
10. DrayOS - Khắc phục lỗi không thể kết nối SSL VPN khi nâng cấp iOS/ macOS
11. DrayOS - Định Tuyến dịch vụ qua kênh VPN site to site
12. Tại sao kênh VPN không kết nối? Và Cách xử lý một số lỗi cơ bản dựa vào báo lỗi trên Syslog
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
Triển khai trên 01 cổng vật lý (sử dụng vlan tag)
1. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / Routing)
2. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / NAT)
3. Hướng dẫn cấu hình Router DrayTek chạy L3VPN kết nối Server nội bộ
4. Hướng dẫn cấu hình internet - kênh thuê riêng - L2VPN chung đường truyền
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server chung đường truyền
Triển khai trên 02 cổng vật lý riêng biệt
1. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu LAN)
2. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (RIP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
3. Hướng dẫn kết hợp internet và kênh thuê riêng(L2VPN) khác đường truyền
4. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác line internet
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng giữa 2 chi nhanh (L2VPN-LAN)
6. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác đường truyền
7. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu WAN)
DrayTek kết hợp thiết bị lưu trữ NAS (QNAP/Synology)
1. Kết nối Vigor Router với RADIUS Server trên QNAP/ Synology
2. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực RADIUS Server
3. Cấu hình Web Portal xác thực RADIUS Server
4. VigorAP - Xác thực kết nối Wi-Fi bằng 802.1x (Radius server)
5. Kết nối Vigor Router với LDAP Server trên QNAP
6. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực LDAP Server
1. Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
LinuxOS (Vigor2960 / 3900 / 300B)
Internet - IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Internet cáp quang / AON / GPON
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Internet 3G / 4G / LTE
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình IPTV (MyTV | NetTV | IPTV)
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn lập lịch tự động Reboot
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình dãy IP Public
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình tên miền động DDNS (DynDns, No-IP,...)
7. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình NAT port / DMZ (Port Redirection)
8. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng/vlan 802.1q (Trunking)
9. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng - Mỗi port một lớp mạng
10. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình IPv6 (Dual Stack / Static)
11. Vigor2960 / 3900 / 300B - Cấu hình IPv6 (Dual Stack / PPP)
12. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPTV
13. Vigor2960 / 3900 - Cấu hình Multi-WAN với Sub-Interface
14. Vigor2960 / 3900 / 300B – Cấu hình sử dụng dịch vụ IPTV FPT (IGMP Proxy)
Cân bằng tải - Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Cân bằng tải nhiều đường truyền internet (IP Based)
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Cộng băng thông nhiều đường truyền Internet (Session Based)
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Policy Route và Load Balance rule (Định tuyến dịch vụ theo WAN)
4. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình High Availability - Chạy song song 2 thiết bị để dự phòng (Hot - Standby mode)
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình High Availability - Chạy song song 2 thiết bị để tăng khả năng chịu tải (Active - Standby mode)
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình giới hạn băng thông theo địa chỉ IP
Tường lửa quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Lọc từ khóa (URL content filter) theo thời gian
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Chặn trang web theo tên miền (Áp dụng chặn trang https)
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan / lớp mạng riêng
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý người dùng bằng User / Password qua LDAP
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Web Portal / WiFi marketing
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Firewall Filter theo IP / Port / MAC / DOMAIN / TIME / COUNTRY
7. Hướng dẫn chặn SMB trên Vigor LinuxOS
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. Vigor2960 / 3900 / 300B - Lưu syslog lên USB disk
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn nâng cấp firmware
3. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn dẫn sử dụng chức năng Central AP Management cầu hình nhiều VigorAP cùng lúc
4. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hạn chế dò password đăng nhập với Fail to Ban
5. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng tên miền động DrayDDNS
6. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình lập lịch auto reboot
7. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình router DrayTek kết nối TR-069 với cloud DrayTek
8. Vigor3900 / 2960 / 300B Phục hồi địa chỉ MAC mặc định
VPN Host-to-LAN (Client to site)
Windows VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình PPTP VPN Host-to-LAN
2. Vigor2960 / 3900 - Ứng dụng mOTP để bảo vệ mật khẩu VPN
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
4. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPsec VPN Host-to-LAN
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
6. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình VPN với password dùng một lần(mOTP)
7. Vigor3900 / 2960 - Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua LDAP
iOS VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Hướng dẫn cấu hình giao thức IKEv2 trên Linux OS cho VPN Host-to-LAN trên IOS
2. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN trên IOS
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN trên IOS
MacOS VPN đến Vigor3900 / 2960
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host to LAN trên MAC
2. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN trên MAC OS
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IPSEC VPN LAN-to-LAN
2. Vigor2960 / 3900 - IPSEC VPN LAN-to-LAN
3. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn IPSEC VPN cho LAN-to-LAN (Kết nối 2 Văn phòng với nhau)
4. Vigor2960 / 3900 - VPN Load Balancing (Tăng băng thông VPN với nhiều kết nối cùng lúc)
5. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình SSL VPN LAN-to-LAN
6. Vigor2960 / 3900 - Giới thiệu tính năng CVM - Central VPN Management
7. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn sử dụng tính năng CVM - Central VPN Management
8. Vigor2960 / 3900 - Cấu hình Router kết nối MetroNET (L3VPN)
9. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình PPTP VPN LAN-to-LAN
10. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN LAN-to-LAN
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn tạo đường internet dự phòng thông qua kênh riêng L2VPN
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Kết hợp internet và kênh thuê riêng
3. Vigor2960 / V3900 / V300B - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
4. Vigor2960 / V3900 / V300B - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (RIP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
DrayTek Switch
VigorSwitch G1282 | P1282 | Q2220x
1. G1282 – Hướng dẫn đổi IP đăng nhập
2. G1282 - Hướng dẫn đổi password đăng nhập
3. G1282 - Hướng dẫn reset default thiết bị
4. G1282 – Hướng dẫn nâng cấp firmware thiết bị
5. G1282 – Hướng dẫn backup & restore cấu hình thiết bị
6. G1282 – Hướng dẫn thay đổi tốc độ port
7. G1282 - hướng dẫn chia VLAN trên Switch
8. G1282 – Hướng dẫn Cấu hình Static Trunk
9. G1282 – Hướng dẫn cấu hình IP Conflict Prevention
10. G1282 - Hướng dẫn cấu hình RSTP
11. G1282 – Cố định VLAN cho client theo địa chỉ MAC (MAC-BASED VLAN)
12. G1282 - Hướng dẫn cấu hình LACP
13. G1282 - Hướng dẫn đổi IP và VLAN quản lý Switch
14. G1282 - Hướng dẫn cấu hình LLDP
15. G1282 - Hướng dẫn xóa session telnet bằng giao diện web
16. VigorSwitch G1282 – Hướng dẫn cấu hình mail alert
VigorSwitch G1280 | P1280 | G2280 | P2280 | G2280x | G2540x
1. Giải pháp IPTV dành cho chung cư, khách sạn và resort
2. Hướng dẫn đổi IP đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280
3. Hướng dẫn đổi password đăng nhập G1280, P1280, G2280, P2280
4. Hướng dẫn reset default thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280
5. Hướng dẫn nâng cấp Firmware G1280, P1280, G2280, P2280
6. Thay đổi tốc độ port trên G1280, G2280, P1280, P2280
7. Hướng dẫn cấu hình VLAN trên SWITCH VIGOR G1280, G2280, P1280, P2280
8. Hướng dẫn backup & restore cấu hình thiết bị G1280, P1280, G2280, P2280
9. Cấu hình Static Trunk trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280
10. IP Conflict Prevention G1280|P1280|G2280|P2280 (Từ Firmware 2.4.0 trở đi)
11. Hướng dẫn cấu hình RSTP trên VigorSwitch
12. Bảo mật hệ thống mạng theo địa chỉ MAC (ACL)
13. Ứng dụng 802.1X MAC Authentication trên VigorSwitch G2280
14. Hướng dẫn cấu hình chi VLAN và sử dụng DHCP Relay Agent cho từng VLAN trên G2280x
15. Hướng dẫn cấu hình quản lý truy cập VigorSwitch (Web, Telnet, SSH)
16. VigorSwitch – Cố định VLAN cho client theo địa chỉ MAC (MAC-BASED VLAN)
17. VigorSwitch G1280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention
18. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (Router chính cấp DHCP)
19. VigorSwitch G2280 - Chống giả mạo DHCP server (DHCP Snooping) với IP Conflict Prevention (có DHCP server riêng)
20. Hướng dẫn đổi IP- VLAN quản lý Switch G1280|G2280|P1280|P2280|
21. Cấu hình LACP trên VigorSwitch G1280, G2280, P1280, P2280
22. G2280X - GIỚI HẠN TRUY CẬP GIỮA CÁC VLAN (dùng ACL)
23. G2280X - Cấu hình Bind IP to MAC trên VigorSwitch G2280x
24. Hướng dẫn cấu hình LLDP trên G1280, P1280, G2280, P2280
25. Hướng dẫn xóa session telnet bằng giao diện web G1280| P1280| G2280| P2280
26. VigorSwitch PoE - Hướng dẫn khắc phục lỗi không cấp nguồn POE P1280|P2280
27. VigorSwitch G1280 – Hướng dẫn cấu hình mail alert
Các dòng VigorSwitch khác
1. Cấu hình VLAN 802.1Q trên DrayTek VigorSwitch G2260
2. Cấu Hình DHCP-Snooping - Chống Giả Mạo DHCP Server
3. Cấu hình triển khai IPTV cho nhiều setop box
4. G1241 - Cấu hình Vlan 801.1q (Vlan tag)
VigorSWM (Quản lý switch - Central Switch Management)
1. DrayOS - Cấu hình Chia VLAN với Switch Management (SWM)
2. DrayOS - SWM - Cấu hình quản lý VigorSwitch với Switch Management (SWM)
3. DrayOS - SWM - Cấu hình gởi mail cảnh báo khi port UP/Down
4. DrayOS - SWM - Xem thông tin trạng thái hệ thống mạng bằng
5. DrayOS - SWM - Giới thiệu tính năng Management trên SWM
DrayTek Wi-Fi Marketing (Web Portal)
Chạy độc lập trên DrayTek
1. Giải pháp triển khai Wifi marketing
2. Hướng dẫn cấu hình chuyển hướng trang web (URL Redirection)
3. Hướng dẫn tạo Voucher (pincode) quản lý truy cập internet
4. Hướng dẫn cấu hình hiện trang chào và nhấn để kết nối
5. DrayOS - Web Portal: Xác thực bằng PINCODE gửi qua Email
6. DrayOS – Web Portal: Điền thông tin để sử dụng internet (Leave Info)
7. DrayOS - Cấu hình và sử dụng Quota Management cho Hotspot web Portal
8. DrayOS – Hướng dẫn khắc lỗi cảnh báo bảo mật khi truy cập Web Portal
Kết hợp với bên thứ 3 (External Portal)
1. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển ICHIP
2. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển VNWIFI
3. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển Nextify
4. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển Meganet
5. "DrayTek-VNWIFI" hướng dẫn thay đổi trang chào
6. "DrayTek - Meganet" Hướng dẫn thay đổi trang chào
7. "DrayTek-Nextify" Hướng dẫn thay đổi trang chào
8. Hướng dẫn cấu hình tích hợp Wifi Marketing từ nhà phát triển Awing
DINTEK
1. Hướng dẫn thao tác bấm đầu mạng DINTEK ezi-PLUG
VOLKTEK
1. Hướng dẫn cấu hình Switch VOLKTEK NSH-3424 cho phòng game
2. VOLKTEK MEN-3406 Cấu hình đưa lên hệ thống giám sát
3. Hướng dẫn cấu hình Port Security Switch VOLKTEK NSH-3424
4. Chỉnh công suất POE trên Switch VOLKTEK
5. Hướng dẫn cấu hình VLAN MAC-Based VOLKTEK NSH-3424
6. Hướng dẫn lấy lại mật khẩu đăng nhập cho Switch VOLKTEK
7. Nâng cấp firmware Switch VOLKTEK bằng TFTP
8. Hướng dẫn sử dụng CLI cơ bản trên Swicth VOLKTEK
9. Hướng dẫn backup, restore cấu hình, nâng cấp firmware Switch VOLKTEK
10. Hướng dẫn lấy lại mật khẩu đăng nhâp switch VOLKTEK
11. Hướng dẫn chia VLAN trên Switch VOLKTEK
12. Hướng dẫn cấu hình Dual Homing trên Switch VOLKTEK
13. Hướng dẫn chuyển qua lại converter mode
14. Hướng dẫn cấu hình SNMP trên switch VOLKTEK
Hướng dẫn cấu hình bằng Video
1. Vigor2960 / 3900 - Hướng dẫn cấu hình nhiều lớp mạng - 802.1q Vlan Trunking
2. Vigor2960 / 3900 / 300B - Hướng dẫn cấu hình Load Balancing nhiều WAN
3. Cấu hình USB 3G Backup trên Vigor2920
4. Cấu hình USB 3G Backup trên Vigor2910
5. Cấu hình tên miền động DDNS (DynDns, No-IP,...)
6. Cấu hình chặn trang web theo từ khóa | URL Filter
7. Cấu hình lập lịch cho firewall
8. Cấu hình chặn trang web theo từ khóa | URL Filter
9. Vigor2960 / V3900 - Youtube hướng dẫn cấu hình VPN Host-to-LAN
Các hướng dẫn cấu hình cho model cũ
Mạng riêng ảo - Virtual Private Network (VPN)
1. Giới thiệu dịch vụ IP VPN
VigorFly series -Vigor2130
1. Cấu hình nhanh VigorFly series
2. Cấu hình dãy IP public trên VigorFly series
3. Cấu hình IPTV không dây trên VigorFly series
4. Cấu hình tối ưu tính năng wireless
5. Cấu hình VigorFly làm Access Point - Chỉ phát Wifi
Điện thoại trên nền IP - Voice over IP (VoIP)
1. Giới thiệu dịch vụ thoại trên nền IP
2. Dùng Softphone trên PC gọi tới VoIP gateway của DrayTek
3. Chức năng Call Forwarding và Call Transfer trên router DrayTek
4. Sự khác biệt về tính năng và cách sử dụng của FXS và FXO
5. Cấu hình VoIP thông qua kết nối VPN
6. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên thiết bị DrayTek sử dụng tên miền động
7. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên thiết bị DrayTek sử dụng các thẻ gọi quốc tế thông dụng và thông qua SIP Server miễn phí
8. Hướng dẫn cấu hình VoIP trên Vigor Talk
9. Hướng dẫn cài đặt VoIP thông qua SIP Server IPTEL
10. Hướng dẫn cài đặt VoIP thông qua SIP Server CallCentric
11. Hướng dẫn thiết lập kết nối VoIP trên ĐTDĐ Nokia E51
12. Làm cách nào để gọi điện giữa 2 thiết bị ATA24 mà không cần dùng SIP Proxy
13. Hướng dẫn cấu hình chức năng đường dây nóng
14. Gọi Voice IP từ Iphone tới thiết bị của DrayTek
Vigor3300 Series
1. 802.1Q VLAN
2. Mô hình kết nối DrayTek 3300V với tổng đài nội bộ (PBX)
3. Firewall - IP Filter trên Vigor3300
4. Hướng dẫn cấu hình nhanh Vigor3300 series (Load Balnce)
5. Hướng dẫn cấu hình VPN trên Vigor3300 series
6. Hướng dẫn nâng cấp firmware cho Vigor3300 series
7. Hướng dẫn cấu hình VPN Load Balance trên Vigor3300
8. Hướng dẫn cài đặt VoIP trên sản phẩm Vigor3300V
9. Hướng dẫn reset thiết bị Vigor3300B+
10. Hướng dẫn cấu hình tính năng DMZ cứng (Physical DMZ)
11. Hướng dẫn cấu hình VPN Host-to-LAN cho Vigor3300 Series
1. Thiết lập Web, Mail, FTP server, Remote Desktop trên đường ADSL dùng thiết bị DrayTek không cần IP tĩnh
2. Định hướng đối tượng trong IP Filter/Firewall
3. UTM - Unified Thread Management
4. Thiết lập Time Schedule - Hạn chế truy cập theo thời gian biểu
5. Các kiểu cấu hình Load Balancing trên Vigor2910 series
6. VPN LOAD BALANCING giữa Vigor2950 và Vigor3300 (/V)
7. Load Balance trong router Multi WAN của Vigor hoạt động như thế nào ?
8. Thiết lập nhiều SSID trên Vigor2820n
9. Cấu hình V2910 / V2820 / V2950 / V5500 với đường truyền cáp quang
10. Hướng dẫn cấu hình VPN LAN to LAN dùng IPSEC Tunnel
11. Hướng dẫn cấu hình URL Content Filter
12. Hướng dẫn cấu hình nhanh Dual WAN Router DrayTek Vigor2910/2950 Series
13. Các bước cài đặt VPN không cần IP tĩnh trên đường ADSL
14. Hướng dẫn cài đặt chức năng DrayTek Wireless Access-Point
15. Hướng dẫn cài đặt WDS (Wireless Distribution System) trên Router DrayTek
16. DrayTek Vigor550 với vai trò của một Access-Point
17. Hướng dẫn cấu hình cô lập mạng Wireless với mạng LAN
18. Cấu hình tường lửa trên các dòng sản phẩm Router ADSL Draytek
19. Cấu hình bộ lọc cho Router Vigor
20. Hướng dẫn cấu hình NAT - Network Address Translation
21. Hướng dẫn cấu hình router DrayTek để tạo host cho game WarCraft
22. Hướng dẫn cấu hình VLAN kết hợp giữa mạng không dây và có dây
23. Hướng dẫn cấu hình VPN giữa giữa Vigor2110F và Vigor2700
24. Hướng dẫn cấu hình cho phép lớp mạng Route thứ 2 có thể truy cập VPN
25. Thay đổi nội dung của thông báo khi bạn vào một website bị cấm
26. Tính năng chặn các trang web xấu
27. Ứng dụng xác thực người dùng truy cập internet (Web authentication)
28. Thiết lập trang quảng cáo khi kết nối Wireless của Vigor2910
29. Tính năng CSM (Content System Management)
30. Transparent mode
31. Hướng dẫn cấu hình và đấu nối kết hợp INTERNET và MegaWAN, MetroNET - Nat Mode
Tải về các ứng dụng hỗ trợ
1. Ứng dụng hỗ trợ quản lý
Tìm số Serial sản phẩm
1. Hướng dẫn tìm số Serial sản phẩm