A. Backup cấu hình theo thời gian

1. Tạo profile backup
Vào System Menu >> Maintenance >> Schedule Profile, nhấn “Add” tạo profile mới.

  • Trigger Name                       :Đặt tên Profile (ví dụ “Backup”)
  • Date                                      :”Now”, bắt đầu từ hôm nay
  • Time Type                            :Chọn ”Schedule” để đặt thời gian
  • Start Time/ End Time         :Chọn thời gian
  • Nhấn “Save"


 

2. Đặt lịch backup

  • Vào System Menu >> Maintenance >> Schedule Backup, tab “Backup Settings Profile”.
  • Nhấn “Edit” để chỉnh sửa Profile “Default” hoặc “Add” để tạo profile mới.

  • Name                                    :Đặt tên Profile (ví dụ “Backup”)
  • Backup Period (days)         :Thời igian backup, tính theo ngày (mặc định 1, mỗi ngày backup 1 lần)
  • Keep Files: Số lượng file backup lưu trữ
    The last 20           :20 file backup gần nhất.
    ALL                      :Tất cả các file Backup
  • Backup time : thời gian thực hiện backup
    Now                      :Thời gian thiện tại
    Schedule              :Đặt thời gian backup
    Schedule Profile: Chọn Profile thời gian đã tạo trước
  • Nhấn “Save”.

 

3. Áp dụng backup profile vào các VigorAP

Vào System Menu >> Maintenance >> Schedule Backup, tab “Networks &Devices”

 3.1. Áp Dụng từng Group

  • Chọn Group.
  • Backup settings: chọn Profile “BacKup” đã tạo ở bước 2.
  • Nhấn Save

   

   3.2: Áp Dụng toàn hệ thống

  • Chọn “Root Network”
  • Backup settings: chọn Profile “Backup” đã tạo ở bước 2
  • Tại từng Group con, chọn “As Parent”
  • Nhấn Save

B. Restore cấu hình

1. Đặt thời gian Restore cấu hình


Vào System Menu >> Maintenance >> Schedule Profile, nhấn “Add” tạo profile mới.

  • Trigger Name                       :Đặt tên Profile (ví dụ “3hsang”).
  • Date                                      :”Now”, bắt đầu từ hôm nay.
  • Time Type                            :Chọn “Schedule” để đặt thời gian.
  • Start Time/ End Time          :Chọn thời gian.
  • Nhấn “Save”

 

2. Thiết lập Profile Restore cấu hình

  • Vào System Menu >> Maintenance >> Configuration Restore, tab “Restore Settings Profile”.
  • Nhấn “Edit” để chỉnh sửa Profile “Default” hoặc “Add” để tạo profile mới.

  • Name                               :Đặt tên Profile (ví dụ “AP903”).
  • Restore time                   : thời gian thực hiện backup.
    • Now                      :Thời gian thiện tại.
    • Schedule             :Đặt thời gian thực hiện.
    • Schedule Profile:Chọn Profile thời gian đã tạo trước.                    
  • Nhấn “Save”.

 

3. Áp dụng vào các VigorAP

Vào System Menu >> Maintenance >> Configuration Restore, tab “Apply to Devices”

  • Chọn các VigorAP muốn Phục hồi cấu hình.
  • Chọn “ON”.
  • File List: Chọn File backup.
  • Chọn Restore Profile đã tạo ở bước 2.
  • Nhấn Save.

 

C. Device Reboot

1. Đặt thời gian Restore cấu hình

Vào System Menu >> Maintenance >> Schedule Profile, nhấn “Add” tạo profile mới.

  • Trigger Name                   : Đặt tên Profile (ví dụ “3hsang”).
  • Date                                  :”Now”, bắt đầu từ hôm nay.
  • Time Type                        :Chọn “Schedule” để đặt thời gian.
  • Start Time/ End Time      :Chọn thời gian.
  • Nhấn “Save”

 

2. Thiết lập Profile Restore cấu hình

  • Vào System Menu >> Maintenance >> Device Reboot, tab “Reboot Settings Profile”.
  • Nhấn “Edit” để chỉnh sửa Profile “Default” hoặc “Add” để tạo profile mới.

  • Name                               :Đặt tên Profile (ví dụ “reboot”).
  • Period (days)                  :Thời gian khởi động lại, mặc định 1(mỗi ngày khởi động 1 lần).
  • Reboot time                    : thời gian thực hiện backup.
    • Now                      :Thời gian thiện tại.
    • Schedule             :Đặt thời gian thực hiện.
    • Schedule Profile:Chọn Profile thời gian đã tạo trước.                  
  • Nhấn “Save”.

 

3. Áp dụng vào các VigorAP

Vào System Menu >> Maintenance >> Device Reboot, tab “Networks &Devices”

3.1 Áp Dụng từng Group

  • Chọn Group.
  • Reboot Setting: chọn Profile “reboot” đã tạo ở bước 2.
  • Nhấn "Save".

 

3.2 Áp Dụng toàn hệ thống

  • Chọn “Root Network”.
  • Reboot Setting: chọn Profile “reboot” đã tạo ở bước 2.
  • Tại từng Group con, chọn “As Parent”.
  • Nhấn "Save".

 

D. Nâng cấp firmware

​1. Tải Firmware thiết bị trên web: https://www.anphat.vn

2. UP firmware vào thư mục File Manager của VigorConnect.

Vào “SYSTEM MENU” >> Maintenance >>File Manager, chọn thư mục “ShareFirmware”, nhấn Upload và Browse đến file Firmware.

 

3. Thiết lập nâng cấp

Vào SYSTEM MENU>>Firmware Upgrade, nhấn “Add New Job” để tạo lịch nâng câp firmware.

  • Name                    :Đặt tên Profile.
  • Status                   :Enable.
  • Upgrade Time      :thời gian nâng cấp firmware.
  • Apply Firmware   :chọn Firmware muốn nâng cấp.
  • Device to Ugrade:Chọn Các VigorAP muốn nâng cấp Firmware.
  • Nhấn “Save”.

 

4. Kiểm tra trạng thái nâng cấp

   4.1 Trạng thái đang chờ xử lý:

4.2 Trạng thái nâng cấp thành công

 

 

Hãy liên lạc với chúng tôi để được hỗ trợ:

     Văn phòng TPHCM: (028) 3925 3789
     Chi nhánh miền Bắc: (024) 3781 5089
     Chi nhánh miền Trung: (0236) 367 9515

     Hotline Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 1900 633 641
     Fanpage Hỗ Trợ Kỹ Thuật: facebook.com/AnPhat
     Kênh youtube Hỗ Trợ Kỹ Thuật: AnPhatITOfficial