DrayTek VigorSwitch G2280
DrayTek VigorSwitch G2280
  • DrayTek VigorSwitch G2280
  • DrayTek VigorSwitch G2280
  • DrayTek VigorSwitch G2280
  • DrayTek VigorSwitch G2280
  • DrayTek VigorSwitch G2280

DrayTek VigorSwitch G2280

Switch 28 cổng (4 cổng combo SFP/RJ45) Layer2 Managed Gigabit chuyên dùng cho doanh nghiệp, văn phòng, phòng game...
  • 24 cổng LAN Gigabit, RJ45.
  • 4 cổng combo LAN SFP/RJ45.
  • Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Q-in-Q.
  • Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền.
  • Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
  • IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
  • DHCP snooping chống giả mạo DHCP server.
  • ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
  • Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
    NGƯNG SẢN XUẤT

tháng

Bài review chi tiết VigorSwitch G2280

DrayTek VigorSwitch G2280, Switch được thiết kế tối ưu cho hệ thống mạng Gigabit, cho các kết nối Wireless AP, IP Phone, IP camera và các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và hiệu suất truyền tải cao của đoanh nghiệp, công ty… VigorSwitch G2280 trang bị 4 cổng  kết hợp Gigabit SFP/RJ45.

 
Thiết kế.
DrayTek VigorSwitch G2280 được thiết kế chuyên nghiệp với 24 cổng Gigabit, 4 cổng combo SFP/Ethernet Gigabit, qua đó đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu tốc độ cao. Thiết kế với vỏ bằng thép tạo cảm giác cứng cáp chắc chắn, những khe lưới bên sườn giúp tản nhiệt tăng tuổi thọ và hiệu năng cho thiết bị.
 
 
Quản lý mạng LAN
DrayTek VigorSwitch G2280 được tích hợp những tính năng bảo mật như VLAN, Port Isolation, Storm Control, DoS Defense. Khi khách truy cập Internet, những tính năng này giúp ngăn chặn truy cập của khách vào các nguồn tài nguyên và bảo vệ mạng khỏi các truy cập nguy hiểm.
 
Tăng tốc mạng bằng tính năng Link Aggregation
DrayTek VigorSwitch G2280 có khả năng tăng tốc độ mạng với tính năng Link Aggregation. Quản trị viên có thể dễ dàng thiết lập tính năng LACP giúp cộng gộp băng thông cải thiện hiệu quả truyền tải.
 
Cải thiện hiệu suất với QoS
Khi lưu lượng truy cập lớn trên mạng LAN, tính năng QoS trên VigorSwitch G2280 giúp cải thiện đáng kể hiệu suất mạng bằng cách ưu tiên các truy cập quan trọng lên trước. VigorSwitch G2280 cho phép phân loại lưu lượng truy cập theo chuẩn 802.1p CoS, DSCP, IP Precedence phù hợp cho việc triển khai hệ thống IP camera, IP phone đòi hỏi chất lượng cuộc gọi và hình ảnh truyền tải ổn định.
 
Giao diện thân thiện và tiết kiệm năng lượng.
Điểm đặc biệt của DrayTek là luôn hướng đến trải nghiệm người dùng, với giao diện cấu hình trực quang qua giao diện web, DrayTek VigorSwitch G2280 cho phép quản trị viên có thể cấu hình các tính năng VLAN, LACP, Loop Detection…đơn giản và nhanh chóng qua gio diên web. Bên cạnh đó VigorSwitch G2280 tương thích với các tính năng quản lý Switch từ Router Vigor, cho phép quản trị viên cấu hình, giám sát và bảo trì thiết bị VigorSwitch G2280 trên một giao diện quản trị duy nhất.
VigorSwitch G2280 cung cấp giải pháp xây dựng một mạng xanh. Với tính năng tiết kiệm năng lượng IEEE 802.3az (Ethernet tiết kiệm năng lượng), cho phép chuyển đổi để tự động điều chỉnh nguồn điện trên mỗi cổng theo hoạt động của máy khách và độ dài cáp
 
 
Quản lý tập trung với Router Vigor
VigorSwitch G2280 tương thích với trình quản lý tập trung của Router Vigor. VigorSwitch G2280 có thể được quản lý thông qua giao diện quản lý của Router Vigor, điều này cho phép quản trị viên có thể dễ dàng quản lý, cấu hình và giám sát tất cả các thiết bị VigorSwitch trong mạng một cách dễ dàng.

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port
  • 24 x 10/100/1000Mbps Giga Ethernet, RJ-45
  • 4 x GbE Combo Ports, RJ45 + SFP
  • 1 cổng Console.
Nguồn
  • Power Voltage: 100 ~ 240VAC, 50 ~ 60 HZ
LED Indicators
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
Kích thước
  • 441mm x 197mm x 45mm
Trọng lượng
  • 2.6 kg (5.7 lb)
Phần mềm
WAN
Operation Mode
Chuẩn tương thích
  • IEEE 802.3 1 0Base-T
  • IEEE 802.3u 1 00Base-T
  • IEEE 802.3ab 1 000Base-T
  • IEEE 802.3x Flow Control Capability
  • ANSI/IEEE 802.3 Auto-negotiation
  • IEEE 802. 1p Class of Service
  • IEEE 802. 1d Spanning Tree
  • IEEE 802. 1w Rapid Spanning Tree
  • IEEE 802.3ad P ort T runk with LACP
  • IEEE 802. 1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • IEEE 802. 1az Energy Efficient Ethernet
Network
IPv6 Network
Management
  • Multiple User Account
  • Two-level Security (Admin/User)
  • HTTP(s) Web User Interface
  • Simple Network Time Protocol
  • Link Layer Discovery Protocol
  • LLDP-MED, Media Endpoint Discovery Extension
  • Simple Network Management Protocl v1/v2c/v3
  • Support Generic Traps
  • Command Line Interface (CLI) via Telnet/SSH
  • DrayTek Switch Management
Chất lượng dịch vụ
  • Support 8 Queues
  • Rate Limit
  • Port-based (Ingress/Egress)
  • Queue Setting
  • WRR
  • Strict Priority
  • Class of Service
  • 802. 1p CoS
  • DSCP
  • CoS-DSCP
  • IP Precedence
VPN
Tính năng nâng cao

Security

  • Support Storm Control - Broadcast, Unknown Multicast, Unknown Unicast
  • DoS Attack Prevention

Multicast

  • Up to 256 Multicast Groups
  • IGMP Snooping v2/v3 (BISS)
  • IGMP Querier
  • Immediate Leave

Link Aggregation

  • Supports 8 Link Aggregation Groups with Static & LACP types
  • Up to 8 Ports for Each Group
  • Support Traffic Load Balancing

Diagnostics

  • CPU/RAM/Port Utilization
  • Event Log
  • Port Mirroring
  • Ping
  • Port-based Cable Test

VLAN

  • Support IEEE 802.3Q VLAN
  • Tag-based
  • Port-based
  • Protected Port
  • Voice VLAN (OUI Mode)
  • Management VLAN
USB
Thông số khác
Chứng chỉ
Môi trường
  • Temperature Operating: 0°C ~ 40°C
  • Temperature Storage: -20°C ~ 70°C
  • Humidity Operating: 10% ~ 90% (non-condensing)
  • Humidity Storage: 5% ~ 90%(non-condensing)
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Yêu cầu hệ thống tối thiểu

Hỗ trợ

Tải về firmware

Datasheet

Hướng dẫn sử dụng

Giải pháp liên quan