Vigor3910 là router chính kết nối internet, gồm có lớp mạng 

  • Lớp 192.168.1.1/24 lớp mạng quản lý
  • Lớp 192.168.2.1/24 lớp mạng routing

VigorSwitch G2280x làm Switch trung tâm, nhận internet từ Vigor3910, sau đó chia hệ thống thành 3 nhóm với 3 lớp mạng như sau:

  • Lớp 192.168.10.1/24, tắt DHCP, dành cho thiết bị đặt IP tĩnh như Server, Camera, máy in, …
  • Lớp 192.168.20.1/24, dành cho nhân viên kết nối vào hệ thống
  • Lớp 192.168.30.1/24, dành kết nối thiết bị phát Wi-Fi cho khách hàng

VigorSwitch G1280, chia VLAN đến từng phòng ban, thiết bị

A.Trên Vigor 3910

1. Chia VLAN

Vào LAN >> VLAN, Nếu chọn Port 12 là port nối switch G2280X, thì cấu hình VLAN như sau:

  • Check Enable
  • VLAN0: (VLAN quản lý)
    • LAN Port Chọn tất cả các port
    • Subnet chọn LAN1
    • VLAN Tag: không check
  • VLAN1: (VLAN routing)
    • LAN Port Chọn Port 12
    • Subnet chọn LAN2
    • VLAN Tag chọn Enable
    • VID điền VLANID 2
  • Nhấn OK

  • Nhấn OK để reboot lại thiết bị

2. Đặt lớp mạng

Mặc định LAN 1 và LAN 2 của Vigor3910 sau khi kích hoạt VLAN đã có lớp mạng 192.168.1.1/24 và 192.168.2.1/24, nên không cần cấu hình.

Nếu có nhu cầu thay đổi lớp mạng, tham khảo hướng dẫn sau: https://www.anphat.vn/internet-iptv-wan-lan-nat-port-co-ban/doi-dia-chi-ip-cho-lop-mang-lan

3. Cấu hình Static route các lớp mạng con G2280x

Tạo Static route cho 3 lớp mạng 192.168.10.1/ 24 và 192.168.20.1/24, và 192.168.30.1/24 chỉ về IP mặt ngoài Switch (theo mô hình là IP 192.168.2.2)

Vào Routing >> Static Route, chọn 1 Index

  • Check Enable
  • Destination IP Address: Điền IP lớp mạng (ví dụ 192.168.10.1)
  • Subnet Mask: Điền subnet mask thiết bị (ví dụ 255.255.255.0)
  • Gateway IP Addres: Điền IP VigorSwitch (ví dụ 192.168.2.2)
  • Network Interface: Chọn LAN2 (lớp LAN routing)
  • Nhấn OK

Thực hiện tương tự cho các lớp mạng khác

B. Trên VigorSwitch G2280x

1. Chuẩn bị

  • Đặt IP tĩnh thuộc lớp 192.168.1.1/24 (ví dụ 192.168.1.100)
  • Máy tính nối port port 23 trên switch
  • Truy cập Switch bằng IP mặc định 192.168.1.224, user/ pass mặc định admin/admin

2. Cấu hình VLAN

2.1 Tạo VLAN

Cần tạo các VLAN

  • VLAN1, VLAN Quản lý (mặc định đã có, không cần tạo thêm)
  • VLAN2, VLAN routing.
  • VLAN10, VLAN server và camera.
  • VLAN20, VLAN nội bộ.
  • VLAN30, VLAN Khách

Vào Switch LAN >> VLAN Management >> Create VLAN

  • Action: Chọn “Add
  • VLAN ID: Điền VLAN ID
  • VLAN Name: Đặt tên VLAN
  • Nhấn Apply

  • Thực hiện tương tự cho các VLAN còn lại, Ta có danh sách các VLAN như sau

2.2 Gán IP/ lớp mạng cho VLAN

Cần tạo 4 Interface cho 4 VLAN tương ứng

  • VLAN2, VLAN quản lý, 192.168.2.2/24, nối với router chính
  • VLAN10, VLAN server và camera, lớp mạng 192.168.10.1/24
  • VLAN20, VLAN nội bộ, lớp mạng 192.168.20.1/24
  • VLAN30, VLAN Khách, lớp mạng 192.168.30.1/24

Vào VLAN routing >> Interface Setting

  • VLANID: Chọn VLAN (ví dụ VLAN2)
  • Description: Mô tả VLAN (ví dụ VLAN2 là VLAN routing)
  • IP Address: Điền IP lớp mạng (ví dụ 192.168.2.2)
  • Subnet Mask: Điền Subnet mask lớp mạng (ví dụ 255.255.255.0)
  • Nhấn Apply

Thực hiện tương tư cho

  • VLAN10, VLAN server và camera, lớp mạng 192.168.10.1/24
  • VLAN20, VLAN nội bộ, lớp mạng 192.168.20.1/24
  • VLAN30, VLAN Khách, lớp mạng 192.168.30.1/24

2.3 Cấu hình DHCP server từng VLAN

Cần cấu hình DHCP cho 3 VLAN10/ VLAN20/VLAN30

  • VLAN10, VLAN server và camera, lớp mạng 192.168.10.1/24, DHCP disable
  • VLAN20, VLAN nội bộ, lớp mạng 192.168.20.1/24, bật DHCP, pool 10 ~ 200, Leasetime 1 tuần (604800s)
  • VLAN30, VLAN Khách, lớp mạng 192.168.30.1/24, bật DHCP, pool 10 ~ 200, Leasetime 2h (7200s)

Thực hiện

Vào Switch VLAN >>DHCP Server/ Replay, tại tab DHCP server Settings

  • Interface (VID): Chọn VLAN
  • Mode: Chọn Enable Server hoặc Disable Server
  • Start IP address: Điền IP bắt đầu cấp
  • IP Pool Count: Điền số IP sẽ cấp
  • Gateway: Điền IP gateway cấp cho thiết bị
  • DNS server 1/ DNS server 2: điền DNS sẽ cấp cho thiết bị
  • Nhấn Appy

  • Thực hiện tương tự cho VLAN 20, VLAN 30, với DHCP Enable

2.4 cấu hình VLAN cho từng port theo yêu cầu:

Ví dụ cần cấu hình các port như sau.

  • Port 1 tới port 6 access VLAN10, dùng nối server, camera
  • Port 7 tới port 12 access VLAN20, dùng nối máy tính nội bộ
  • Port 13 tới port 18 access VLAN30, dùng nối thiết bị phát Wi-Fi khách
  • Port 24 kết nối Vigor Draytek, kết nối router chính
  • Port 19,20,21,22 Nối với các switch con

Ta thực hiện như sau

2.4.1 cấu hình port access kết nối máy tính từng phòng ban

Vào Switch >> VLAN Management >> Interface

  • Port select: Chọn Port member (Ví dụ 1>6)
  • Interface VLAN mode: Chọn Access
  • PVID: Chọn PVID (ví du 10)
  • Nhấn Apply

Thực hiện tương tự cho port 7 > 12 thuộc VLAN20, port 13> 18 thuộc VLAN30

2.4.2 cấu hình port 24 mode Hybrid  VLAN 1,2 kết nối Router DrayTek

Vào Switch VLAN>> VLAN Management>> Interface Settings

Cấu hình port 24 Hybrid (untag VLAN1- Tag VLAN2Port Select: Chọn GE24

  • VLAN Interface Mode: Chọn “Hybrid”
  • PVID: điền PVID 1
  • Tagged VLAN: Chọn tất cả các VLAN 2(2)
  • Untagged VLAN: chọn Default (1)
  • Nhấn “Apply”

2.4.3 cấu hình port nối với Switch con G1280

Vào Switch VLAN>> VLAN Management>> Interface Settings
Cấu hình port GE19/20/21/22 Hybrid VLAN 1, tagged tất cả các VLAN10,20,30

  • Port Select: Chọn GE19/20/21/22
  • VLAN Interface Mode: Chọn “Hybrid”
  • PVID: điền VLAN1
  • Tagged VLAN: Chọn tất cả các VLAN10,20,30
  • Untag VLAN: chọn VLAN1
  • Nhấn “Apply”

3. Cấu hình InterVLAN route

Vào VLAN Routing >> Property, chọn Enable >> nhấn Apply

  1.  Cấu hình default route cho thiết bị

Kích hoạt tính năng routing giữa các VLAN trên thiết bị, Cấu hình default Route cho thiết bị VLAN Routing >> Static route

  • Action: Chọn Add
  • Check Default
  • Next hop: Chọn Gateway
  • Gateway IP Address: Điền IP gateway router chính (ví dụ 192.168.2.1)
  • Nhấn Apply

5. Đặt lại IP Switch

Vào Switch LAN>> General Setup >> Management IP/VLAN, đổi IP thiết bị

  • Mode: Chọn Static
  • IP Address: Điền IP cho Switch (ví dụ 192.168.1.2)
  • Subnet Mask/ Gateway: Điền Subnet Mask và gateway lớp mạng hệ thống
  • Nhấn Apply

C. Trên VigorSwitch G1280

Tham khảo hướng dẫn chia VLAN tại: https://www.anphat.vn/vigorswitch-g1280-p1280-g2280-p2280-p2121/huong-dan-cau-hinh-vlan-tren-switch-vigor-g1280-g2280-p1280-p2280