DrayTek Vigor2927F

DrayTek Vigor2927F

Router quang doanh nghiệp, chịu tải 150 users, cân bằng tải Dual-WAN, WiFi Marketing

Router quang Vigor2927F là sản phẩm thuộc dòng Router cân bằng tải Dual-WAN Vigor2927 series với thiết kế đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp cần một giải pháp mạng mạnh mẽ, bảo mật và linh hoạt, chịu tải đến 150 user.

Vigor2927F có các tính năng mạnh mẽ tương tự Vigor2927, nhưng điểm khác biệt là cổng WAN1 thuần hỗ trợ kết nối quang SFP, cho phép kết nối trực tiếp đường cáp quang công nghệ AON mà không cần dùng đến thiết bị chuyển đổi quang điện (converter).

  • 2 WAN, gồm WAN 1 slot SFP và WAN 2 chuyển đổi từ LAN 6 hoặc USB kết nối 3G/4G.
  • 5 LAN Gigabit Ethernet, RJ45.
  • 2 USB dùng cho USB 3G/4G, máy in...
  • NAT Throughput: 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1,8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000.
  • Hỗ trợ 50 kênh VPN đồng thời (gồm 25 kênh VPN-SSL).
  • Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
  • Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule...), Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
  • Khả năng xử lý được nâng cao, cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn.
  • Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
  • Quản lý tập trung với DrayTek Cloud (miễn phí).

4.990.000 VND

Chịu tải đến 150 users

Vigor2927F được đánh giá cao về độ ổn định, khả năng hoạt động liên tục thời gian dài, chịu tải cao. Cụ thể thông lượng NAT Throughtput đạt mức 940 Mbps khi chạy 1 WAN và lên đến 1,8Gbps khi cấu hình 2 WAN đồng thời. Bên cạnh đó, số session NAT tối đa cũng đạt đến 60.000 session, giúp 2927F thỏa mãn được nhu cầu doanh nghiệp với quy mô đến 150 người dùng.

Cân bằng tải Dual-WAN đồng thời

Vigor2927F trang bị 2 cổng WAN Gigabit gồm 1 cổng WAN slot SFP cố định và 1 cổng WAN RJ45 (chuyển đổi từ LAN port 6), cho phép cấu hình chạy 2 đường truyền Internet đồng thời. Việc hỗ trợ 2 WAN đồng thời giúp nhà quản trị chủ động phân phối lưu lượng giữa các đường truyền, tránh tình trạng nghẽn mạch và đảm bảo các ứng dụng quan trọng luôn có kết nối ổn định.

Ngoài ra, khi 1 trong 2 WAN gặp sự cố, Vigor2927F sẽ tự động chuyển sang các WAN còn lại. Điều này đảm bảo tính sẵn sàng của toàn hệ thống, duy trì kết nối liên tục và giảm thiểu việc gián đoạn công việc của doanh nghiệp.

VPN mạnh mẽ

VPN đã trở thành một tính năng không thể thiếu trên các dòng sản phẩm DrayTek. So với Vigor2915F, số lượng kết nối VPN trên Vigor2927F thể hiện sự vượt trội khi hỗ trợ đến 50 kênh VPN kết nối đồng thời (trong đó có tối đa 25 kênh VPN-SSL), băng thông VPN tối đa 250 Mbps (IPsec AES 256 bits).

Wi-Fi Marketing và Captive Portal

Tính năng WiFi Marketing giúp thúc đẩy hoạt động quảng bá doanh nghiệp hiệu quả hơn. Đặc biệt là tính năng này hoàn toàn miễn phí và rất dễ cài đặt.

Vigor2927F tích hợp sẵn tính năng WiFi Marketing cho phép quản trị mạng thiết lập trang quảng cáo cho cho người dùng trong hệ thống mạng của mình. Khi khách hàng kết nối vào mạng WiFi của bạn thì một một thông điệp quảng cáo sẽ hiện ra trước, hoặc chuyển đến một trang web chỉ định, rồi họ mới kết nối được vào trang web mà họ muốn. Đặc biệt hơn, tính năng này còn có thể hoạt động ngay cả khi bạn dùng các bộ phát của hãng khác.

WiFi Marketing tích hợp trong Vigor2927F hỗ trợ tuỳ chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through cho phép hỗ trợ tích hợp dịch vụ WiFi Marketing với các nhà phát triển WiFi Marketing hàng đầu Việt Nam như AWING, VNWIFI, v..v..

Quản lý tập trung với DrayTek Cloud

Vigor2927F có thể được quản lý tập trung thông qua DrayTek Cloud (miễn phí). Thông qua các tính năng quản lý chuyên biệt, nhà quản trị mạng có thể cập nhật firmware, sao lưu và khôi phục cấu hình, giám sát hiệu suất mạng theo thời gian thực cho tất cả thiết bị qua giao diện quản lý trung tâm, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Đây là nền tảng lý tưởng cho hạ tầng mạng có nhiều thiết bị Vigor của DrayTek.

Thông số kỹ thuật

Performance
NAT Session 60K
Max. NAT (Mbps) 700
Max. NAT with Hardware Acceleration : Single WAN (Mbps) 940
Max. NAT with Hardware Acceleration : Dual WAN (Mbps) 1800
WAN
Ethernet (1 GbE) 1
Ethernet - LAN/WAN Switchable
 
 
SFP (1G) 1
Cellular (via USB)  
Wireless WAN (2.4GHz + 5GHz)  
Internet Connection
IPv4
PPPoE
DHCP
Static IP
PPTP/L2TP
IPv6
PPP
DHCPv6
Static IPv6
TSPC
AICCU
6rd
6in4 Static Tunnel
802.1p/q Multi-VLAN Tagging
Multi-VLAN/PVC
Failover
Load Balancing IP-based, Session-based
WAN Active on Demand Link Failure, Traffic Threshold
Connection Detection ARP, Strict ARP, Ping
WAN Data Budget
Dynamic DNS
DrayDDNS
LAN
Fixed LAN (RJ-45, GbE) 5
LAN Subnet 8
DMZ Port 1
VLAN
802.1q Tag-based VLAN
Port-based VLAN
Max. Number of VLAN 16
DHCP Server
Multiple IP Subnet
Custom DHCP Options
Bind-IP-to-MAC
LAN IP Alias
Wired 802.1x Authentication
Port Mirroring
Local DNS Server
Conditional DNS Forwarding
Hotspot Web Portal (Profile No.) 4
Hotspot Authentication
Click-Through
Social Login
SMS PIN
Voucher PIN
RADIUS
External Portal Server
Other Ports
USB 2
USB Type 2.0
FXS (RJ-11)  
Networking
Routing
IPv4 Static Route
IPv6 Static Route
Policy Route
Inter-VLAN Route
RIP v1/v2
BGP
Policy-based Routing
Protocol
IP Address
Port
Domain
Country
High Availability
DNS Security (DNSSEC)
IGMP
IGMP v2/v3
IGMP Proxy
IGMP Snooping & Fast Leave
Local RADIUS server
SMB File Sharing (Requires external storage)
VPN
LAN-to-LAN
Teleworker-to-LAN
Protocols
PPTP
L2TP
IPsec
L2TP over IPsec
SSL
GRE
IKEv2
IKEv2-EAP
IPsec-XAuth
OpenVPN
WireGuard
Max. VPN Tunnels 50
Max. OpenVPN + SSL VPN Tunnels 25
IPsec VPN Throughput (AES 256 bits) (single-directional) (Mbps) 250
IPsec VPN Throughput (Hardware NAT Enabled) 800
SSL VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 120
WireGuard VPN Throughput (single-directional) (Mbps) 80
User Authentication
Local
 
RADIUS
 
LDAP
 
TACACS+
 
mOTP
IKE Authentication Pre-Shared Key, X.509
IPsec Authentication SHA-1, SHA-256
Encryption
MPPE
 
DES
 
3DES
 
AES
VPN Trunk (Redundancy) Load Balancing, Failover
Single-Armed VPN
NAT-Traversal (NAT-T)
VPN Matcher
Firewall & Content Filtering
NAT
Port Redirection
Open Ports
Port Triggering
Port Knocking
DMZ Host
UPnP
ALG (Application Layer Gateway) SIP, RTSP, FTP, H.323
VPN Pass-Through PPTP, L2TP, IPsec
IP-based Firewall Policy
Content Filtering
APP
URL Keyword
DNS Keyword
Web Features
Web Category*(*subscription required)
DoS Attack Defense
Spoofing Defense
Bandwidth Management
IP-based Bandwidth Limit
IP-based Session Limit
QoS (Quality of Service)
TOS
DSCP
802.1p
IP Address
Port
Application
VoIP Prioritization
APP QoS
Management
Local Service
HTTP
HTTPS
Telnet
SSH v2
FTP
TR-069
Config Backup/Restore
Config File Compatibility Vigor2926
Firmware Upgrade WUI, TFTP, TR-069
2-Level Administration Privilege
Access Control Access List, Brute Force Protection
Notification Alert SMS, E-mail
Netflow v5, v9, IPFIX
SNMP v1, v2c, v3
Syslog
VPN Managment 8
AP Managment 20
Mesh (Number of manageable APs)  
Switch Management 10
VigorACS Management (Since f/w) V4.2.0.1
Physical
Power Input DC 12V @ 2A
Max. Power Consumption (watts) 21.6
Dimension (mm) 241 x 165 x 44
Operating Temperature 0 to 45°C
Storage Temperature -25 to 70°C
Operating Humidity (non-condensing) 10 to 90%

Hỗ trợ

Giải pháp liên quan