DrayTek Vigor3910
DrayTek Vigor3910
  • DrayTek Vigor3910
  • DrayTek Vigor3910
  • DrayTek Vigor3910
  • DrayTek Vigor3910

DrayTek Vigor3910

Router VPN cân bằng tải hiệu năng cao dành cho Doanh nghiệp lớn, Hotel, Resort ... Hỗ trợ WiFi Marketing.

  • 2 port 10 Gigabit WAN / LAN slot SFP+ (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
  • 2 port 2.5 Gigabit WAN / LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
  • 4 port Gigabit LAN/WAN, RJ45 (P5-P8).
  • 4 port Gigabit LAN (Ethernet 10/100/1000Mbps), RJ-45 (P9-P12). 
  • 2 port USB
  • Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...).
  • NAT Session: 1.000.000, NAT Throughtput: 8.5Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 500+ user
  • Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET…
  • Hỗ trợ chia 50 lớp mạng khác nhau (801.2q VLAN Tag), DMZ LAN, IP routed LAN.
  • VPN server 500 kênh (OpenVPN, IPSec(IKEv1, IKEv2, XAuth), 200 kênh VPN SSL....), VPN Trunking (Load balancing/Backup)
  • Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
  • Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
  • Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet, chế độ Hight-Availability
  • Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...).
  • DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek
  • Quản lý tập trung cho 50 Access Point DrayTek (APM), 30 Switch (SWM)
  • Quản lý tập trung Vigor3910 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc Cloud DrayTek Free
 
 

Thời gian bảo hành 24 tháng
21.850.000 VND

Cuối năm 2019 DrayTek đã cho ra mẫu Router mới của hãng là router DrayTek Vigor3910. Router DrayTek Vigor3910 là router VPN Multi-WAN hiệu năng cao, được thiết kế để đảm bảo cung cấp mạng hiệu năng cao và mạng và khả năng xử lý các yêu cầu mạng lớn và phức tạp với các ứng dụng như Remote Access, Firewall, LoadBalnce and Failover. Kết hợp với hệ điều hành DrayOS thân thiện mang lại cho người dùng khả năng thao tác đơn giản, dễ sử dụng.

Cổng WAN-LAN
DrayTek Vigor3910 bao gồm 8 port LAN/WAN đáp ứng linh hoạt các yêu cầu mạng của bạn, trong đó có:

  • 2 port 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP+ (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
  • 2 port 2.5 Gigabit WAN/LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
  • 4 port WAN Gigabit RJ45 (P5-P8).
  • Bên cạnh đó router còn trang bị 4 port LAN Gigabit chuyên dụng (P9-P12).

Các cổng kết nối tốc độ cao và có khả năng chuyển đổi WAN / LAN linh hoạt

LoadBalance and WAN-Backup
Với 8.5Gb/s NAT throughtput DrayTek Vigor3910 phù hợp với các ứng dụng mạng cho các doanh nghiệp vừa và lớn đòi hỏi nhiều băng thông. Tính năng LoadBlancing and Failover đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và tính dự phòng cao. Các WAN có thể được sử dụng WAN-Backup hoặc LoadBalancing với Policy-based Routing đảm bảo cho bạn có thể kiểm soát chính xác cổng và lưu lượng được định tuyến. WAN-Backup cung cấp tính năng dự phòng cho mạng của bạn trong trường hợp kết nối internet chính của bạn bị ngắt, khi đó lưu lượng truy cập sẽ chuyển về kết nối dự phòng. Đến khi kết nối internet chính được khôi phục lưu lượng truy cập sẽ được chuyển trợ lại kết nối chính.

VPN hiệu năng cao
Một tính năng được DrayTek chú trọng phát triển đó là VPN, cung cấp nhiều giao thức, các loại mã hóa và phương thức xác thực khác nhau. DrayTek Vigor3910 cung cấp tốc độ VPN LAN-to-LAN lên đến 3.3Gb/s, với tối đa 500 kênh VPN đồng thời, Vigor3910 có thể cung cấp đủ lưu lượng cho từng kênh VPN mà không làm ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng. Với SSL VPN Vigor3910 cung cấp tốc độ cao cho mỗi kết nối, đáp ứng yêu cầu băng thông cho cùng lúc 200 người kết nối SSL VPN đồng thời.

Quản lý nhiều lớp mạng.
DrayTek Vigor3910 có giao diện mạng cục bộ linh hoạt, router quản lý 50 mạng cục bộ riêng biệt thông qua thẻ VLAN tag 802.1Q. Mỗi mạng cục bộ có thể sử dụng trong chế độ NAT hoặc Routing có thể chứa tối đa 1022 IP. Các mạng con có thể được tách riêng với nhau để đảm nhận các nhiệm vụ khác nhau. Với inter-VLAN routing cho phép các mạng cục bộ giao tiếp với nhau, chia sẻ tài nguyên với nhau.

Quản lý tập trung
DrayTek Vigor3910 có thể được quản lý tập trung thông qua nền tảng quản lý tập trung VigorACS 2. Giải pháp này cung cấp khả năng cung cấp hiển thị, kiểm soát và báo cáo tình trạng của thiết bị DrayTek của bạn, đây là nền tảng quản lý tập trung lý tưởng cho hệ thống nhiều thiết bị Vigor. VigorACS 2 cũng cung cấp tính năng cập nhật firmware một lúc đồng thời nhiều thiết bị, quản lý VPN và cảnh báo tình trạng kết nối cũng như nhiều trường hợp khác.

Bên cạnh đó DrayTek Vigor3910 cung cấp tính năng quản lý tập trung Access Point (APM) và Switch (SWM) cho phép bạn quản lý tập trung, kiểm soát nhiều thiết bị VigorAP và VigorSwitch cùng lúc.

  • Quản lý tập trung Access Point(APM) trên Vigor3910 cho phép bạn  cấu hình đồng loạt VigorAP, kiểm tra kết nối..
  • Quản lý tập trung VigorSwitch(SWM) trên Vigor3910 cho phép bạn:
    + Dễ dàng cấu hình VLAN và cài đặt cổng trên switch trực tiếp từ router.
    + Đặt giới hạn băng thông và lên lịch cho các port trên switch.

Thông số kỹ thuật

Phần cứng
Port

WAN

  • 1x 10G/1G SFP+ Fiber Slot (P1)
  • 1x 2.5G/1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P3)
  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P5-P8)

LAN

  • 1x 10G/1G SFP+ Fiber Slot (P2)
  • 1x 2.5G/1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P4)
  • 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P9-P12)

USB

  • 2x USB 3.0

Console

  • 1 cổng console RJ45
Nguồn
  • AC 100~240V, 50/60Hz
  • Power Consumption 35 watt
Antenna
LED Indicators
Nút điều khiển
  • 1 Button Factory
Kích thước
  • 443 mm x 285 mm x 45 mm
Trọng lượng
  • 3.23 kg
Không dây
Chuẩn tương thích
Băng tần
Tốc độ Wi-Fi
Công suất phát
Wireless Security
Reception Sensitivity
Tính năng Wi-Fi
Phần mềm
WAN

Multi-WAN  (10Gb/2.5Gb/1Gb)

  • Outbound Policy-based Load-balance
  • WAN Connection Failover

WAN Protocol

  • DHCP Client
  • Static IP
  • PPPoE
  • PPTP
  • L2TP
Operation Mode
Network
  • Packet Forwarding Acceleration
  • DHCP client/relay/server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125
  • IGMP v2/v3
  • LAN DNS /DNS Forwarding
  • Dynamic DNS
  • NTP client
  • Call scheduling
  • RADIUS /TACACS+ Client
  • RADIUS Server
  • Active Directory /LDAP compatible (client)
  • DNS cache/proxy
  • UPnP 50 sessions
  • Wake on LAN
  • Bonjour service
  • Routing protocol :
    • Static routing (IPv4 static route 40 entries, and IPv6 static route 40 entries)
    • RIP v1/v2
IPv6 Network
Management
  • Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management with MIB-II
  • Management Session Time Out
  • 2-level management (Admin/User Mode)
  • TR-069 Management
  • TR-104 Management

 

Chất lượng dịch vụ

 

  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth Borrowed
  • Bandwidth / Session Limitation
  • Layer-2 (802.1p) and Layer-3 (TOS / DSCP) QoS Mapping *

 

VPN

VPN

  • Up to 500 VPN Tunnels (including 200 SSL VPN tunnels)
  • Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication: MD5, SHA-1
  • IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in)
  • DHCP over IPSec
  • IPSec NAT-Traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-Through
  • mOTP
Tính năng nâng cao

 

 Firewall

  • DMZ Host, Port-redirection(Up to 40 entries) and Open Port(Up to 40 entries)
  • Object-based Firewall
  • MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS Prevention
  • IP Address Anti-Spoofing
  • E-mail alert and logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control

Central Device Management

  • AP Management : 30 nodes (independent with External Device feature)*
  • Central VPN Management : 8 nodes 
  • Switch Management : 10 nodes *

Content Security Management (CSM)

  • APP Enforcement
    • Support APPE Signature Upgrade by license.
  • URL Content Filter
    • Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List)
    • Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed,Executable,Multimedia File Blocking
  • Web Content Filter (support Cyren and BPjM )

 

USB
  • File System :
    • Support FAT32 / FAT16 file system
    • Support FTP function for File Sharing
Thông số khác
Chứng chỉ
  • CE FCC
Môi trường
  • Operating Temperature: 0 to 45°C
  • Storage Temperature: -10 to 55°C
  • Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90%

Hỗ trợ

Datasheet

Hướng dẫn sử dụng