MENU
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APTEK - CUDY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DINTEK - NOYAFA
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WITEK - VOLKTEK
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Thương hiệu
Giải pháp
Hỗ trợ
Tải về Firmware và Datasheet
Câu hỏi thường gặp
Những thắc mắc chung
Thắc mắc về VPN
Thắc mắc về DHCP
Thắc mắc về Wireless
Thắc mắc về DrayTek
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APTEK - CUDY
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DINTEK - NOYAFA
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WITEK - VOLKTEK
Bảo hành
Tin tức
Tin công nghệ
Tin sản phẩm
KHUYẾN MÃI
Toggle navigation
Your Cart
Empty Cart
Go to checkout
Tìm kiếm...
Trang chủ
Hỗ trợ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DRAYTEK
DrayOS 4 (Vigor2133-2912-2915-2925-2926-2927-2952-2962-3220-3910-1000B)
DrayOS 4 (Vigor2133-2912-2915-2925-2926-2927-2952-2962-3220-3910-1000B)
Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
Chuyên mục phụ
Debug - Các công cụ tìm lỗi hệ thống
1. Phân biệt tín hiệu đèn trên V2925FN
2. Xử lý lỗi trường hợp DrayDDNS báo Inactivated
3. DrayOS - Cấu hình lưu Syslog trên máy tính với DrayTeK Syslog Tool
4. DrayOS - Xử lý lỗi DrayDDNS bị nhận diện nhầm web tấn công (báo đỏ)
5. DrayOS - sử dụng Syslog Explorer tìm dịch vụ cần chặn
6. Vigor2962 | Vigor3910 – Hướng dẫn lấy Debug Logs
7. Hướng dẫn quét và tìm IP các thiết bị DrayTek trong mạng LAN
8. DrayOS - Khắc phục download file lớn bị lỗi
9. DrayOS - Hướng dẫn lấy log tự động bằng telnet
10. Vigor2927Fac - Hướng dẫn phân biệt tín hiệu đèn
11. DrayOS - Sử dụng Syslog tool để kiểm tra thiết bị đang truy cập những dịch vụ gì
12. [Debug] Sử dụng tool ping để kiểm tra hệ thống mạng
13. [Debug] Tìm và phát hiện DHCP giả mạo - Ghi log 24/24
14. DrayOS - Ngăn chặn Cam Imou - Ezviz gửi nhiều session khi chạy P2P
15. DrayOS - Ngăn chặn người dùng xem cam Imou - Ezviz bẳng P2P (khiến session tăng cao)
16. DrayOS - Giám sát Vigor Router bằng Webhook Server
17. DrayOS - Sử dụng Teraterm lấy Console Logs qua Telnet
18. DrayOS - Ghi Log thiết bị sử dụng vượt ngưỡng cho phép
19. Debug - Hướng dẫn check mở port (NAT) bằng cách sử dụng HFS
Internet IPTV - WAN - LAN - NAT Port - Cơ bản
1. [Vigor2860] Cấu hình nhanh Vigor2860
2. Cấu hình nhanh Internet, IPTV, Static IP
3. Hướng dẫn Cấu hình Internet 3G/4G
4. Đổi địa chỉ IP cho lớp mạng LAN
5. Cấu hình dãy IP public (IP Route / IP Alias)
6. Cấu hình NAT port cho Camera, web server và các dịch vụ khác
7. Cấu hình Internet có VLAN và IPTV
8. DrayOS - Cấu hình chia mỗi Port LAN một VLAN một lớp mạng
9. Danh sách các máy in tương thích với DrayTek
10. Hướng dẫn cấu hình FTP Server với USB Disk
11. Hướng dẫn cấu hình Printer Server
12. Hướng dẫn đăng ký và cài đặt tên miền động NO-IP
13. Hướng dẫn cấu hình NAT port cho Camera IP - Không giới hạn số lượng
14. Hướng dẫn cấu hình cố định IP theo địa chỉ MAC (Bind IP to MAC)
15. Hướng dẫn cấu hình Routing giữa 2 Router
16. Lập lịch tắt wifi cho vigor 2925N/2912N/2860N
17. Danh sách những loại máy in (Printer) tương thích với Router Vigor
18. Hướng dẫn tăng tốc phần cứng trên Vigor2925 (chạy mode PPPOE băng thông 900Mbps)
19. Huớng dẫn cấu hình dịch vụ truyền hình FPT
20. Vigor2915ac- Cấu hình WAN2 hoạt động với chế độ Wireless WAN (thu sóng từ nguồn phát Wi-Fi)
21. Hướng dẫn định tuyến dịch vụ MyTV của VNPT
22. DrayOS - Mở port cho nhiều web server với IP Alias (dãy IP public)
23. Vigor3910 – Đổi thuộc tính port WAN- LAN trên vigor3910
24. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi cùng lớp mạng với router chính
25. DrayOS - Cấu hình Router Vigor phát Wi-Fi khác lớp mạng
26. DrayOS – Giới hạn thiết bị sử dụng dịch vụ IPTV FPT
27. DrayOS - Hướng dẫn bật tăng tốc phần cứng để chạy nhanh hơn
28. DrayOS - Cấu hình Router sử dụng DNS mong muốn
29. DrayOS – Cấu hình router Draytek sử dụng USB 3G /4G backup Innternet trực tiếp
30. DrayOS – Tăng cường bảo mật khi nat port với Port Knocking
31. Vigor2962 - Hướng dẫn cấu hình LAG
32. DrayOS 4 - Hướng dẫn kết nối đường truyền đa phiên PPPoE
33. Vigor2962 - Cấu hình Load Balancing 4 đường truyền Internet
34. Vigor2962 | Vigor3910 | Vigor3912 - Hướng dẫn dùng tool nhân bản nhiều WAN ảo - đa phiên
Cân bằng tải Load Balance - Định tuyến - Giới hạn băng thông
1. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo nhiều cách (IP/Port) (Domain/URL)
2. Cấu hình định tuyến cân bằng tải theo tên miền (Domain / URL)
3. Hướng dẫn cấu hình giới hạn phiên kết nối (Session Limit)
4. Hướng dẫn cấu hình Giới hạn Băng thông (Bandwidth Limit)
5. Hướng dẫn cấu hình định tuyến theo Country (quốc gia)
6. DRAY OS - Chuyển line game cho phòng NET
7. Hướng Dẫn QoS cho phòng NET
8. DrayOS - Hướng Dẫn tạo Rule QoS theo Source IP | Dest IP | Service
9. DrayOS - Định tuyến ưu tiên băng thông quốc tế
10. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình ưu tiên băng thông với APP QoS
11. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình HA (Hot Standby)
12. DrayOS - Load Balancing và Failover dựa trên chất lượng đường truyền (WAN quality)
13. DrayOS - Hướng dẫn quy định cơ chế load balance IP base hoặc session base cho từng dịch vụ riêng biệt
14. DrayOS – Hướng dẫn sử dụng tính năng giới hạn băng thông theo ứng dụng (Bandwidth Limit theo APP)
15. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến internet theo ứng dụng (APP Policy)
Tường lửa - quản lý người dùng - Firewall - Vlan Tag
1. Tổng quan về Firewall / Filter trên DrayTek
2. Kết hợp URL/Keyword và DNS filter để chặn trang web https
3. Cấu hinh LAN DNS
4. Kết hợp Web Content Filter và DNS filter để chặn trang web https
5. Cấu hình lọc địa chỉ IP / MAC / URL / Port
6. Giải pháp lọc web đen cho gia đình
7. Cấu hình Cisco Umbrella Web Content Filter
8. Tìm hiểu về DoS trên DrayTek Vigor
9. Tìm hiểu về DoS Defense trên DrayTek Vigor
10. Hướng dẫn Filter theo CSM APP Enforcement trên DrayTek chạy DrayOS
11. Cấu hình phát WIFI lớp mạng riêng Vigor2912N, Vigor2925N
12. Hướng dẫn đăng kí tài khoản MyVigor
13. Chặn Facebook, Youtube theo CSM APP Enforcement
14. Hướng dẫn chặn tất cả chỉ cho phép truy cập vào website mong muốn trên Vigor2925
15. Hướng dẫn chặn SMB trên Vigor DrayOS
16. Hướng dẫn cấu hình chặn firewall theo quốc gia (Country )
17. Giải pháp quản lý truy cập internet cho hệ thống Wi-Fi, nhà trọ (User Management)
18. DrayOS - Bảo vệ server trước các tấn công từ quốc gia nguy cơ cao
19. DrayOS – Hướng dẫn kích hoạt bản quyền và sử dụng Web Content Filter (WCF)
20. DrayOS – Phương Án bảo mật khi mở port cho server (NAT Port)
21. DrayOS – Hướng dẫn chặn sử dụng Teamviewer / Ultraviewer với policy rule
22. DrayOS 4 - Chỉ cho phép đi một DNS mong muốn (DNS Google 8.8.8.8)
23. DrayOS 4 – Giới hạn quốc gia truy cập router từ xa
Quản lý thiết bị (System Maintenance)
1. Lưu syslog lên USB disk
2. Hướng dẫn nâng cấp firmware
3. Hướng dẫn Backup và Restore cấu hình
4. Hướng dẫn kích hoạt license APPE trên V2925
5. Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng DrayDDNS
6. Hướng dẫn đăng ký chứng chỉ SSL Let's Encrypt trên DrayTek
7. Hướng dẫn hạn chế dò password đăng nhập với Brute Force Protection
8. Hướng dẫn gia hạn dịch vụ DrayDDNS
9. Hướng dẫn khôi phục cấu hình với mật khẩu tùy chỉnh
10. Hướng dẫn cấu hình lập lịch auto reboot
11. Hướng dẫn kiểm tra tài khoản MyVigor trên thiết bị router DrayTek
12. Hướng dẫn cấu hình SNMP trên Router DrayTek (PRTG)
13. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
14. DrayOS - Tăng cường bảo mật truy cập DrayTeK router từ Internet với mOPT
15. DrayOS - Đổi mật khẩu đăng nhập thiết bị
16. DrayOS - Quản lý truy cập Router DrayTek từ xa với Access List (ACL)
17. DrayOS - Cấu hình Mail Alert / Gửi Mail cảnh báo
18. DrayOS - Kích hoạt DoS defense và chặn các IP tấn công Router
19. DrayOS - Giải pháp tăng cường bảo mật cho router DrayTek
20. DrayOS - Hướng dẫn tạo và sử dụng Certificate (CA) tự đăng kí trên Router
21. DrayOS - Những tính năng có thể Backup/Restore qua lại giữa các Model
22. DrayOS - Giới hạn thiết bị truy cập router trong LAN với IP Object
23. DrayOS - Phục hồi firmware cho thiết bị lỗi
24. DrayOS – Tại sao bộ nhớ RAM (Memory Usage) luôn ở mức cao
25. Google Mail - Cấu hình cho phép DrayTek sử dụng Google Mail gởi cảnh báo
26. Hướng dẫn up firmware Vigor2915 series
27. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Vigor Router gởi cảnh báo đến Telegram
28. Hướng dẫn tạo Chatbot trên Telegram
29. DrayOS – Hướng dẫn cấu hình Chatbot Telegram như SMS Provider
30. DrayOS – Hướng dẫn quản lý truy cập router từ xa xác thực 2FA bằng cách gửi SMS qua Telegram
VPN Host-to-LAN (Client to site)
Windows VPN đến Vigor Router
1. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN PPTP Host-to-LAN
2. [Windows][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [Windows][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
4. [Windows][SmartVPN] Hướng dẫn cấu hình VPN IPsec Host-to-LAN
5. [Windows] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
6. [Window][Smart VPN] Cấu hình VPN IKEv2 EAP với Vigor Router sử dụng Let’s Encrypt
7. [Window][Bảo mật][Hiệu năng] - Wireguard VPN Host to LAN
8. [Wireguard] – Tạo nhiều account VPN Host to LAN cùng lúc
9. DrayOS - Bảo mật cho VPN Host to Lan với Google Authenticator
10. DrayOS - VPN host to LAN với Matcher VPN của DrayTeK
Android VPN đến Vigor Router
1. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [Android][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
3. [Android] Kết nối VPN IPsec XAuth trên Android
4. [Android][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
5. [Android] - Wireguard VPN Host to LAN
iOS VPN đến Vigor Router
1. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
2. [iOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
3. [iOS] Hướng dẫn cấu hình L2TP over IPSec VPN Host-to-LAN
4. [iOS][Bảo mật] Hướng dẫn cấu hình OpenVPN Host-to-LAN
5. [iOS]Kết nối VPN IPsec Xauth trên IOS
MacOS VPN đến Vigor Router
1. [macOS] Hướng dẫn cấu hình VPN L2TP over IPsec Host-to-LAN
2. [macOS][Khuyên dùng] Hướng dẫn cấu hình IKEv2 VPN Host-to-LAN
3. [macOS] Kết nối VPN IPsec Xauth
4. [macOS] Hướng dẫn cấu hình SSL VPN Host-to-LAN
Bảo mật cho VPN host-to-lan
1. Ứng dụng mOTP để bảo vệ mật khẩu VPN Client (Smart VPN)
2. Chuyển đổi default gateway của máy tính khi kết nối VPN Host-to-LAN
3. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua Radius
4. Hướng dẫn cấu hình VPN sử dụng user trên Windows chứng thực qua LDAP
5. Giải pháp triển khai SSL VPN làm việc từ xa với DrayTek trên hệ thống hiện tại
6. Tăng cường bảo mật bằng cách kiểm soát người dùng VPN
7. Hướng dẫn cấu hình VPN với password dùng một lần (mOTP)
8. Quy định Domain được phép kết nối VPN Host to LAN
9. DrayOS - Tổng Quát về Two-Factor Authentication (2FA) trong giải pháp VPN
10. DrayOS - Cấu hình VPN sử dụng Two Factor Authentication 2FA (TOTP) trên Smart VPN Client
11. DrayOS – Hướng dẫn VPN 2FA bằng cách gửi SMS xác thực qua Telegram
VPN LAN-to-LAN (Site to site)
1. Hướng dẫn cấu hình giao thức IPSEC cho VPN LAN-to-LAN
2. VPN Load Balancing (Tăng băng thông VPN với nhiều kết nối cùng lúc)
3. Hướng dẫn cấu hình SSL VPN cho VPN LAN-to-LAN
4. Hướng dẫn sử dụng tính năng CVM - Central VPN Management
5. Hướng dẫn tạo dự phòng cho kênh thuê riêng với DrayTek VPN
6. Giới thiệu tính năng CVM - Central VPN Management
7. Cấu hình Router kết nối MetroNET (L3VPN)
8. VPN cùng lớp mạng giữa Vigor2926 với Vigor2912
9. Hướng dẫn cấu hình IKEv2 cho VPN LAN-to-LAN
10. Hướng dẫn cấu hình giao thức PPTP cho VPN LAN-to-LAN
11. Hướng dẫn quản lý truy cập VPN LAN-to-LAN
12. DrayOS - VPN LAN to LAN sử dụng OpenVPN
13. DrayOS - VPN LAN to LAN với sử dụng Wireguard
14. DrayOS - Kết nối VPN trong hệ thống có nhiều lớp mạng với IPsec multiple Phase SA
15. DrayOS - Kết nối VPN IPSEC với Pre-Shared Key riêng cho từng site
16. DrayOS - VPN nhiều site- nhiều lớp mạng với định tuyến động BGP
VPN với thiết bị hãng khác (LAN-to-LAN)
1. Hướng dẫn cấu hình VPN DrayTek và Cisco ASA
2. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Main Mode)
3. DrayOS – VPN IPSEC giữa DrayTek và Pfsense (Aggressive Mode)
4. DrayOS – VPN Wireguard giữa DrayTek và Pfsense
5. DrayOS - Kết nối IPSEC IKEv2 VPN giữa Vigor Router Pfsense
VPN đến NordVPN ExpressVPN...
1. DrayOs - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với NordVPN và định hướng dịch vụ qua VPN (IPSec IKEv2)
2. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với SurfShark VPN (IPSec IKEv2)
3. DrayOS - Hướng dẫn kết nối VPN giữa DrayTek với Hotspot Shield VPN (openVPN)
4. DrayOS – Kết nối VPN giữa DrayTEK và KeepSolid bằng giao thức L2TP/IPSEC
VPN - Các hướng dẫn khác
1. Giải pháp cho nhân viên làm việc từ xa với DrayTek
2. Giải pháp Kết nối VPN an toàn từ ngoài văn phòng cho nhóm nhân viên
3. Hướng dẫn đổi thông số MTU VPN trên router DrayTek
4. Hướng dẫn Backup và Restore VPN Profile trên DrayOS
5. Một số Lỗi thường gặp khi VPN
6. khắc phục báo lỗi PPP khi sử dụng Smart VPN client
7. DrayOS - Tạo kênh VPN backup cho kênh thuê riêng
8. Triển khai nhanh VPN host to LAN để làm việc tại nhà với DrayTek Vigor2912
9. Kết nối VPN nhiều Site / nhiều lớp mạng với More Subnet
10. DrayOS - Khắc phục lỗi không thể kết nối SSL VPN khi nâng cấp iOS/ macOS
11. DrayOS - Định Tuyến dịch vụ qua kênh VPN site to site
12. Tại sao kênh VPN không kết nối? Và Cách xử lý một số lỗi cơ bản dựa vào báo lỗi trên Syslog
13. Vigor3910| Vigor3912 - Hướng dẫn cấu hình VPN from LAN
Kênh thuê riêng (L2VPN/L3VPN)
Triển khai trên 01 cổng vật lý (sử dụng vlan tag)
1. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / Routing)
2. Kết hợp internet và kênh thuê riêng (1 WAN / Vlan / Site-to-Server / NAT)
3. Hướng dẫn cấu hình Router DrayTek chạy L3VPN kết nối Server nội bộ
4. Hướng dẫn cấu hình internet - kênh thuê riêng - L2VPN chung đường truyền
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server chung đường truyền
Triển khai trên 02 cổng vật lý riêng biệt
1. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu LAN)
2. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (RIP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)
3. Hướng dẫn kết hợp internet và kênh thuê riêng(L2VPN) khác đường truyền
4. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác line internet (Force NAT)
5. Kết hợp internet và kênh thuê riêng giữa 2 chi nhanh (L2VPN-LAN)
6. Kết hợp internet và kênh thuê riêng kết nối server khác đường truyền (Đấu LAN)
7. DrayOS - Hướng dẫn cấu hình định tuyến động (BGP) kết nối các chi nhánh qua kênh thuê riêng (L2VPN)( đấu WAN)
DrayTek kết hợp thiết bị lưu trữ NAS (QNAP/Synology)
1. Kết nối Vigor Router với RADIUS Server trên QNAP/ Synology
2. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực RADIUS Server
3. Cấu hình Web Portal xác thực RADIUS Server
4. VigorAP - Xác thực kết nối Wi-Fi bằng 802.1x (Radius server)
5. Kết nối Vigor Router với LDAP Server trên QNAP
6. VPN Host LAN SSL sử dụng xác thực LDAP Server